Khi chúng ta muốn dùng bộ thổ để điều trị thì cần
phải tuân theo hướng dẫn dưới đây để biết khi nào thì chọn bộ thổ để
quân bình lục khí toàn thân
Chọn bộ Thổ mà không xem mạch. Chúng ta dựa vào cách tính thời gian hoặc dựa vào hỏi bệnh để quyết định dùng bộ thổ
- Dùng theo thời châm châm cứu lục khí: tùy thuộc vào năm, tháng, ngày, giờ mà bộ thổ vượng nhất thì chúng ta dùng bộ thổ để điều trị
- Tỳ, đại trường bị bệnh: thấy các biểu hiện như: táo bón, tiêu chảy, đau đại tràng, ăn uống khó tiêu, đầy bụng, người hay lo nghĩ nhiều...
- Mạch trì
- Bộ thổ hữu lực, 5 bộ khác hữu lực
- Bộ thổ hữu lực, 5 bộ khác vô lực
- Bộ thổ hữu lực, 5 bộ khác vừa hữu lực vừa vô lực
- Bộ thổ vô lực, 5 bộ khác hữu lực
- Bộ thổ vô lực, 5 bộ khác vô lực
- Bộ thổ vô lực, 5 bộ khác vừa hữu lực vừa vô lực
Các cách châm
- Thủ châm
- Túc châm
- Âm châm
- Dương châm
- Kết hợp với huyệt lạc
- Kết hợp với huyệt khích
- Kết hợp 1 bộ rưỡi
- Kết hợp 2 bộ
- Kết hợp với kì kinh bát mạch
BỘ THỔ - Thủ châm (13 huyệt)
|
||||||
Đường kinh
|
Huyệt lục khí
|
|||||
Tĩnh
|
Vinh
|
Du
|
Nguyên
|
Kinh
|
Hợp
|
|
Đại trường
|
Thương dương
|
Nhị gian
|
Hợp cốc
|
Dương khê
|
||
Tam tiêu
|
Dịch môn
|
Trung chữ
|
||||
Tiểu trường
|
Hậu khê
|
Uyển cốt
|
Tiểu hải
|
|||
Tâm bào lạc
|
Trung xung
|
Đại lăng
|
||||
Phế
|
Thái uyên
|
Xích trạch
|
||||
Tâm
|
||||||
BỘ THỔ - Túc châm (13 huyệt)
|
||||||
Đường kinh
|
Huyệt lục khí
|
|||||
Tĩnh
|
Vinh
|
Du
|
Nguyên
|
Kinh
|
Hợp
|
|
TỲ
|
ẩn bạch
|
đại đô
|
thương khâu
|
âm lăng tuyền
|
||
CAN
|
hành gian
|
thái xung
|
||||
THẬN
|
thái khê
|
phục lưu
|
||||
VỊ
|
lệ đoài
|
hàm cốc
|
||||
BÀNG QUANG
|
thúc cốt
|
côn lôn
|
||||
ĐỞM
|
dương lăng tuyền
|
|||||
BỘ THỔ - Âm châm (14 huyệt)
|
||||||
Đường kinh
|
Huyệt lục khí
|
|||||
Tĩnh
|
Vinh
|
Du
|
Nguyên
|
Kinh
|
Hợp
|
|
TỲ
|
ẩn bạch
|
đại đô
|
thương khâu
|
âm lăng tuyền
|
||
CAN
|
hành gian
|
thái xung
|
||||
THẬN
|
thái khê
|
phục lưu
|
||||
TÂM BÀO LẠC
|
trung xung
|
đại lăng
|
||||
PHẾ
|
thái uyên
|
xích trạch
|
||||
TÂM
|
||||||
ĐỞM
|
dương lăng tuyền
|
|||||
TIỂU TRƯỜNG
|
tiểu hải
|
|||||
BỘ THỔ - Dương châm (12 huyệt)
|
||||||
Đường kinh
|
Huyệt lục khí
|
|||||
Tĩnh
|
Vinh
|
Du
|
Nguyên
|
Kinh
|
Hợp
|
|
ĐẠI TRƯỜNG
|
Thương dương
|
Nhị gian
|
Hợp cốc
|
Dương khê
|
||
TAM TIÊU
|
Dịch môn
|
Trung chữ
|
||||
TIỂU TRƯỜNG
|
Hậu khê
|
Uyển cốt
|
Tiểu hải
|
|||
VỊ
|
lệ đoài
|
hàm cốc
|
||||
BÀNG QUANG
|
thúc cốt
|
côn lôn
|
||||
ĐỞM
|
No comments:
Post a Comment