Chìa khóa vạn năng: Phần 1
![]() |
Phòng và chữa bệnh bằng phương pháp Diện Chẩn Điều Khiển Liệu Pháp
CÁC BỘ HUYỆT CƠ BẢN:
1/ Bộ Thăng
Tức kéo lên, dương khí, tăng khí: bộ này gồm các huyệt: 127. 50+. 19. 37. 1. 73. 189. 103. 300.
Nguyên tắc: Bấm hoặc châm 3 lần ( từ 127 đến 0 kể là 1 lần) thì người sẽ ấm dần lên.
Công dụng: dùng trong trường hợp người bị tê, lạnh cóng, khí huyết, tụt đi, trĩ lòi ra phải kéo lên
Ví dụ: như bệnh trĩ, ho, hen, suyễn chủ yếu do lạnh.Viêm xoang mũi (98% do lạnh)
Vậy trước khi chữa bệnh thì bấm, châm bộ thăng trước rồi mới cấm, châm huyệt chữa bệnh sau.
2/ Bộ Giáng
![]() |
( Hạ xuống, bệnh thuộc nhiệt, nóng)
Huỵêt 124. 34. 26. 61. 3. 143. 222. 14. 156. 87.
Chữa sốt, cảm nóng: dùng luôn bộ này để hạ nhiệt.
3/ Bộ Điều hoà
![]() |
Huyệt 34. 290. 156. 132. 3.
4/ Bộ Dò Âm huyệt
Bộ này sử dụng thường xuyên, thì rất hay, dùng để tăng lực ứng dụng cho những người gầy, yếu ớt, già...
Huyệt 22. 127. 63. 7. 113. 17. 50. 19. 64. 39. 37. 1. 290.và 0.
![]() |
Chú ý: bộ
này dùng để tăng lực, nếu chữa những người già, người yếu, người gầy...
thì châm bộ này trước sau mới châm các huyệt của bệnh.
* trẻ em kém ăn cũng châm bộ này
* nếu thấy sắc mặt xanh, yếu, mệt, hơi thở yếu thì sử dụng bộ này.
5/ Bộ trừ đàm – Thấp – Thuỷ
![]() |
Huyệt: 103. 1. 290. 19. 64. 39. 63. 53. 222. 236. 85. 127. 235. 22. 87.
Bộ này trừ phù thủng, ho, đàm, thấp khớp, mập phì ( lượng thuỷ rất nhiều) thì thờ ra nhiều hơn.
Chữa bệnh viêm đa thấp khớp (các đầu ngón tay chân xưng)
6/Bộ tiêu u, tiêu bứu
![]() |
Huyệt: 41. 143. 127. 19. 37. 38. (38 huyệt này tạo ra chất kháng sinh)
+ Trị bướu ở ngực – buồng trứng, đầu, cơ thể ( bướu loại máu thịt, hơi, mỡ...) dùng phương pháp đặc trị
+ Đánh 1 lần kéo dài 4-5 ngaỳ (nếu dùng hàng ngày càng tốt); xong mới tác động ngay vào huyệt của bệnh.
Ví dụ: bị U ở tai (gần căm) thì bấm bộ huyệt này sau hơ phần đối chiếu (tai bên kia)
Chú ý: không nên làm quá – phải làm từ từ.
-------oOo--------
CHỮA BỆNH THEO VẦN A,B,C...
VẦN A
- AN THẦN: ( tương đương huyệt 26)
Day ấn huyệt 26 dành cho
những người khó ngủ hoặc mất ngủ. Mỗi trước khi đi ngủ, day huyệt 26 độ
vài phút kết hợp với xoa nóng hai bàn chân chủ yếu là lòng bàn chân sẽ
ngủ ngon.
- AMIĐAN:
Day ấn 12-38 rồi gõ và hơ vùng 14-275-277-274
Day ấn 26-3-87-100-143
Day ấn 26-3-87-15
- ĂN KÉM
Day ấn 22-127-63-7-113-17-19-64-50-39-37-1-290-0.
Đây là bộ Bổ Âm huyết và
tăng lực dùng cho mọi lứa tuổi. Nếu thấy kém ăn, xanh xao gầy ốm thì
dùng bộ này.Người muốn lên cân ngày day ấn 3 lần ( sáng, chiều, tối) có
thể lên 8, 9 kg/tháng
- ĂN KHÔNG TIÊU
Day ấn huyệt 19
Hơ vùn rốn và lăn quanh miệng vài chục vòng.
Lăn mặt 3 lần cách quãng ( chủ yếu là vùng trán, vùng miệng và cằm). Hết hơi cảm thấy đói bụng.
- ÂM ĐAO ( TỬ CUNG) ĐAU
Gạch 2 bờ nhân trung và bờ môi trên.
![]() |
Gạch vùng rãnh nhân trung từ 19 đến 53 nhiều lần.
Day ấn 19-63-53-7.
VẦN B
- BẢ VAI ĐAU
Lăn vùng 332-360 và 16.
Lăn vùng 73 xéo lên 330
Day ấn 477-97-99-98-106-34
Nếu đau khớp vai
+ day ấn 26-88-65-278
+ day ấn 26-19-97-564
+ vạch viền mũi nhiều lần
- BẠCH BÌ BẠCH BIẾN ( những vệt trắng loang lỗ trên da, rõ nhất là trên mặt)
Day ấn 64-3-132-106
- BÀN TAY LỞ LOÉT
Day ấn bộ tiêu viêm,tiêu độc(41-143-127-19 hoặc 26-38-61-60-41-3) sau sẽ hơ tại chỗ. Ngaỳ làm nhiều lần bệnh khỏi nhanh.
- BAO TỬ (DẠ DÀY)
Day ấn 124-34-61-39-120-121-19-64
Nếu khó thở, nặng ngực thêm: 73-162-62-189
Nếu khó ợ thêm: 126-59
Day ấn 61- để cắt cơn đau, sau đó chấm deep heat vào tam giác vị (120-39-121)
![]() |
235-37-124-630 (huyệt đối xứng với 64 nằm trong mũi )
Chấm kem deep heat 61- -39-64-630 rất hiệu quả.
Sáng sớm lúc đói, uống một muỗng mật ong
- BẦM MÁU VÀ SƯNG DO CHẤN THƯƠNG
Gõ hoặc day ấn nhiều lần mỗi huyệt: 56+, 7+, 50, 3+, 61+, 290+, 16+, 37 rồi hơ phản chiếu nơi bầm sưng.
![]() |
Chú ý: phác đồ này có ba tác
dụng lớn làm ngưng chảy máu, làm tan máu bầm và xẹp chỗ sưng. Nó rất
cần thiết cho trường hợp bại liệt do chấn thương sọ não hoặc tai biến
mạch máu não có xuất huyết, không phải giải phẩu.
- BÍ TIỂU
220 (sinh huyệt giữa 29 và 85)-26-174-87-51-357-29-60-57-50.
Vuốt cằm (dùng ngón cái va ngón chỏ vuốt cằm độ mười phút).
Day ấn 126 độ 10 phút.
- BÓN (TÁO BÓN)
Chấm deep heat 41-143-38
Chấm deep heat 26-61-38-41-365.
Vuốt quanh môi 60 lần rồi hơ vành môi trên.
Dùng 3 đầu ngón tay – ngón
cái (ở dưới ), ngón chỏ và ngón giữa chụm lại ( ở trên) vuốt đầu mũi.
Vuốt đến khi thấy rùng mình là được.
Chà cung mày và vuốt quanh môi từ phải qua trái đến giữa ụ cằm (H87) mỗi lần 60 cái. Ngày làm 6 lần.
Uống bột sắn dây ( uống sống), mỗi ngày uống 2 ly cối.
Bồ kết nướng vàng rồi đổ nước sôi vô. Lấy nước bồ kết xịt vào hậu môn đi cầu ngay.
- BỔ MÁU
Day ấn 50-19-39.
127-42-35-1-290.
22-127-63-7-113-17-19-64-50-39-37-1-290-0(BỘ BỔ ÂM HUYẾT)
- BỤI VÀO MẮT
Thè lưỡi ra liếm khoé miệng chéo với bên mắt đang có bụi liếm độ vài giây là hết bụi.
- BỤNG ĐAU
Hơ rốn và lăn quanh miệng độ vài phút.
Dùng cầu gai đôi lăn lòng hai bàn tay.Vài phút sau hết đau bụng.
Hơ ngải cứu vào 2 lòng hai bàn chân độ 10 phút.
Nếu cứng cơ thành bụng thêm 61-28-3.
Nếu tiêu chảy thêm 365-22-127-19-501-37-61-0.
Nếu trùn lãi thêm 19-127-39-3-38-63-41.
Nếu kiết ly thêm 26-61-3143-38 hoặcs giã một nắm bồ ngót lấy nước cốt uống hoặc bột sắn dây.
- BƯỚU
Bướu cổ đơn thuần:
+ Day ấn
8-12-61-38-60-275-14-50-37-19-127 rồi hơ cổ tay và nơi có bướu.Cuối cùng
có thể lăn trực tiếp cái bướu nhiều lần trong ngày.
+ Chấm deep heat các huyệt 8-12-60-39-38-50-14-275 rồi hơ và lăn như trên.
+ Day ấn 26-196-12-8-61-19 rồi hơ và lăn như trên.
Bướu độc (Basedow) :
![]() |
+ Day ấn và gõ: 39-38-287-7-113-156-74-64-87-57-60-100.Rồi hơ và lăn như trên.
+ Day ấn và gõ: 14-, 64-, 8-, 12-, 37, 17-, 50, 39, 87, 51-, 124, 34. Rồi hơ và lăn như trên.
Bướu cổ các dạng
Day ấn 26-8-12-61-3-50-233-39-51-286-235-113-14-308. Rồi hơ và lă như trên.
Bướu đầu dương vật, đi tiểu khó
Day ấn 143-17-, 38-, 61-, 3-, 26, 60-, 57-, 127, 50, 37, 103.
Bướu buồng trứng
+ Day ấn 124-26-37-50-63-7.
+ Day ấn 26-65-3-37-16-87-27.
![]() |
+ Nếu cần thiết có thể day ấn 3 lần/ ngày (sáng, chiều, tối) bướu tiêu rất nhanh.
Bướu các loại tích tụ trong cơ thể
Day ấn nhiều lần bộ Tiêu u bướu 41-143-127-19-37-38 rồi hơ phản chiếu nơi có u bướu (công thức là: bộ tiêu bướu +bộ vị).
Chìa khóa vạn năng: Phần 2
![]() |
Phòng và chữa bệnh bằng phương pháp Diện Chẩn Điều Khiển Liệu Pháp
VẦN C
CAI THUỐC LÁ – CAI RƯỢU
Day ấn: 124-19-51.
Day ấn: 124-19-127-57-3.
Lăn và gõ 2 bên mang tai và dái tai (vùng huyệt 275-14) sau đó day ấn 127-37-50-19-1-106-103-300-0.
CẢM LẠNH - RÉT RUN
Day ấn: 127-63-19-61-1-106-103-300.
Day ấn: 127-50-19-37-1-73-103-0.
Lăn cầu gai đôi hai lòng bàn tay độ 10 phút, người nóng bùng, mồ hôi ướt áo. Hết lạnh.
Day Bộ Thăng 127-50-19-37-1-73-189-103-300-0. Sau đó xoa dầu cù là và lăn khắp mặt nhiều lần.
Chú ý: lăn (mí tóc trán xuống sống mũi
đến ụ cằm + hai bên mang tai +hai bên quai hàm + hai sườn mũi + hai
đường pháp lệnh). Nếu cần, cho uống thêm nước gừng pha đường (uống
nóng).
CẢM NÓNG
Day ấn: 26-3--61—39-38—222—14—143-156—87 kết hợp trườm nước đá ở trán
Day ấn Bộ Giáng 124-34-26-61-3-143-222-14-156-87.
CÁNH TAY ĐAU
Day ấn 60-97-98-99.
Hơ và lăn gờ mày.
Lăn sát chân tóc trán lăn xuống thái dương (đau bên nào lăn bên đó).
CẦM MÁU
Day ấn 16-61-0.
Day ấn 16-61-50-37-0.
Day ấn, lăn H. 16- cho đến khi máu ngừng chảy.
CẬN THỊ

(Cận thị)
Day ấn 34-6 và lăn các sinh huyệt quanh mắt.
Day ấn 34-1-127 và lăn quanh mắt.
Day ấn 267-130-3-388.
CO GIẬT LIÊN TỤC
Day ấn 19-127-8-34-124-0.
CO LƯỠI
Day ấn 14.
CỔ GÁY CỨNG MỎI
Day ấn 16-61-287
Day ấn 65-106-16
Day ấn 65-8-290-127-87
Day ấn 188-477-34-97-98-99-100.
Ấn, hơ, lăn 8-20-12-65.
Hơ vùng thái dương.
Bôi kem deep heat vào H.7
Gạch mí tóc trán sau đó hơ.
Gạch vùng 156.
CỘT SỐNG ĐAU
Hơ và lăn vùng H342-348 ( trên trán ).
Hơ và lăn dọc sống mũi.
Hơ đốt sống cùng vùng H143-19
Hơ và lăn mặt ngoài đốt giữa ngón tay giữa ( bàn tay trái )
Nếu cụp cột sống:

(Cột sống đau)
+Day ấn 19 và 2 bên sát liền 19. Hoặc day ấn 19-64-63 hoặc 45-43-300.
+Nếu không cúi được ấn 275+.
+Nếu không ngửa được ấn 175- hoặc 127.
Nếu đau cơ lưng: 423-99-467.
Nếu đau ngang thắt lưng
+Hơ lăn sống mũi từ H.1 đến H.8
+Lăn hai giờ mày
+Day ấn 1-189-8-106-103.
+Hơ sống tai (khoảng 1/3) bên trái
Nếu đau lưng vùng thận: 0-300-45-38-17.
45-173.
210-300-560.
+Hơ trước tai vùng H.138
+Hơ tại điểm đau.
Nếu đau cột sống cổ: 26-8-1
Nếu đau cột sống cùng cụt: 23-143-19.
Nếu đốt xương cùng đau,ngồi không được: gõ nhẹ từ H.53 đến H.19 hoặc day ấn 63-19.
Nếu gai cột sống hơ và lăn sinh huyệt ở mặt, sau đó lăn trực tiếp nơi có gai ở lưng.
Lấy búa to đập vào chổ đau, mau hết hơn lăn.
CƯỜNG DƯƠNG (làm cường dương)
Gạch nhiều lần bờ môi trên hoặc lăn môi.
Ngồi ép hai bên đùi vào phần dương vật (3 lần/ngày, mỗi lần 5 phút).
Ăn sâm bổ lượng+ củ sen.
Rễ câu ngâm rượu, uống mỗi tối (mạnh ngang với cá ngựa).
CHAI CHÂN (mắt cá, lòng bàn chân)

(Chai chân)
Day ấn 26-51
Day dò tại chỗ
Hơ phản chiếu bên chân đối xứng. Hơ vài lần trong ngày, chai chân sẽ hết.
CHÀM LÁC

(Chàm lác)
61-38-50-51 rồi hơ trực tiếp.
3-347-51 rồi hơ trực tiếp.
62-51-38 rồi hơ trực tiếp.
124-34-3-39-156-26-60 rồi hơ trực tiếp.
CHẢY NƯỚC MẮT SỐNG
Ấn 16-61
16-195-87-51.
CHÂN ĐAU
Đau mông, đai thần kinh tọa
+41-210-5-253-3-51
+1-45-43-74-64-5-253-210-14-15-16-0
+87-210-5-143-174
+gạch, hơ, lăn trên trán theo đồ hình số 2
+Cào đầu theo hình số 11
Đau khớp háng
+64-74-210
+Vạch viền mũi
Đau khớp gối
+17-38-197-300-45-0
+17-38-9-96
+129-100-156-39
+Hơ cùi chỏ
Đau kheo ( nhượng) chân
+29-222
+Hơ kheo tay
Đau cổ chân
+347-127
+Hơ và gõ cổ tay
Đau gót chân (hoặc gai gót chân)
+461-127-107
+9-63-127-156
+Hơ gót chân đối xứng
+Day dò tại chỗ( trực tiếp nơi đau).
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO VÀ HÔN MÊ
Ấn hơ 127-53-63-19-50-37-39-106-103-126-0
Gõ hơ 26, 38, 156+, 7+, 50, 3+, 61+, 290+, 16+, 37, và thêm bộ vị chấn thương.
CHÓNG MẶT
Chóng mặt bình thường không do huyết áp cao

(Chóng mặt)
+61-8-63
+8-19-63
+63-19-127-0
+34-290-156-70
Do rối loạn tiền đình
+124-34-65-189-3-
+127-63-8-60-65-103-0.
VẦN D – Đ
DI MỘNG TINH

(Di mộng tinh)
0-1-45-8
124-34-45
43-45-0
300-1-45-127-0.
DỊ ỨNG NỔI MỀ DAY

(Dị ứng nổi mề đay)
61-3-184-50-87
41-50-17-7-60-85
124-34-26-61-3-60-50.
DỜI ĂN ( zôna)
61-38-50 và hơ trực tiếp
61-64 và hơ trực tiếp
Lá mướp rửa sạch, nhai sống đắp vô.
DƯƠNG NUY
1-50-19-39-7-127-103
ĐAU BỤNG KINH

(Đau bụng kinh)
Day ấn 127
1-63-50-7-127
63-19-50-127
Vuốt môi trên độ vài phút.
ĐAU BỤNG SAU KHI TẮM
Day ấn 0-17.
ĐẮNG MIỆNG
Day ấn 235
26-184-235-227
ĐẦY HƠI
Lăn lòng bàn tay cầu gai đôi một lúc, hết đầy hơi.
ĐINH RÂU

(Đinh râu)
Day ấn 3-38-41-61-39-104-0.
ĐIỀU CHỈNH ÂM DƯƠNG

(Điều chỉnh âm dương)
34-290-156-39-19-50
1-39-19-5057
103-1-127
Chìa khóa vạn năng: Phần 3
![]() |
Phòng và chữa bệnh bằng phương pháp Diện Chẩn Điều Khiển Liệu Pháp
VẦN H
HÀM MẶT ĐAU CỨNG BÊN TRÁI ( thần kinh số 5)
Day ấn 156-7-61-300-94 ( bên đau) và 3 (bên không đau).
8-12-20-196-188-73-276-14-15-275. Rồi hơ và lăn trực tiếp vùng đau
Hơ mặt ngoài ngón tay cái (cùng bên đau) từ đầu ngoài đến giáp cổ tay.
HẮT HƠI
Ấn H.209
19-63-1-0
Hơ từ 103 đến 26
HERNIE ( thoát vị bẹn)
Ấn 132
Lăn 342-19-38-9-143-104-105-561-98
HIẾM MUỘN
7-113-63-127-0
127-156-87-50-37-65-0
HO
Ho ngứa cổ
+61-74-64-14 và hơ cổ tay
+8-20-12 và hơ cổ tay
+chà sát hai cổ tay vào nhau nhiều lần.
Ho ngứa cổ liên hồi, không đàm
+Nếu tròng trắng mắt có gân máu đỏ là ho hàn thì ấn 8-12- -20--176—275—467-
+Nếu tròng mắt không có gân máu đỏ là ho hàn thì day ấn 8-12+-20+-176+-275+-467+
Ho khan
+14-275-60-74-64-180
+73-3-276
+26-61-3-51
+17-38-275
Ho khan lâu ngày.
+Hơ 14-275-277, hai bên sườn mũi và cổ tay.
+Chưng cách thủy 3 trái tắc (quất) + một củ gừng bằng ngón tay cái. Chia hai lần ăn, hết ho.
Ho đàm
+Day ấn 37-58-132-3 rồi gõ 275-274
+Day ấn 61-467-491 rồi gõ như trên
+Day ấn 8-12-20 rồi gõ như trên

Ho đàm
+Day ấn, hơ 61-74-64, hai sườn mũi + 26
+Bốn cọng hành ( lấy phần rễ và thân trắng) và bốn lát gừng nấu liu riu một chén còn nửa chén uống hết đàm.
Ho lâu ngày muốn thành suyễn
+Day ấn 300-301-14-61-64-127-156-0
Suyễn nhiệt
+26-3-51-87-85-21-275-14-312
Suyễn hàn
+0-17-19-61-491-467-28-275-240

Suyễn hàn
HÓC ( các loại xương và hột trái cây)
+Bấm 19 nhiều lần

Hóc
+Day ấn 19-63-14.
HỌNG ĐAU
+Ấn 14
+Hơ vùng mang tai từ 0 đến 275 và tại chỗ.
HUYẾT ÁP
Nếu huyết áp thấp
+ Bấm 19 nhiều lần
+ Day ấn 17-19-139-0.
+ 6-19-50.

+ 127-19-1-50-103
+ Bấm bộ thăng
Nếu huyết áp cao
+ 15 hoặc 15-0 hoặc 14-15-16
+ 285-23-188.
+ Lăn vùng Sơn căn -ấn đường ( từ 106 đến 8) hoặc 2 cung may (từ 65 đến 100) hoặc 2 mang tai ( từ 16 đến 14).

Huyết áp cao
Nếu huyết áp kẹp
+ Huyết áp kẹp là khoảng cách
giữa huyết áp tâm thu (số trên tối đa) và huyết áp tâm trương (số dưới,
tối thiểu) xích lại gần nhau thì bấm H.127 kéo xuống ụ cằm độ vài phút
đẻ cho số dưới nhỏ dần.
Nếu huyết áp quá cao:
+Day ấn ngay 57- để điều hòa nhịp tim
+Và day ấn tiếp 19-96-88-127-50-37-1-0 để ổn định lại những chỗ bất ổn trong cơ thể.
Nếu bị tê liêt nửa người thì thực hiện tám động tác cơ bản sau (ngày làm hai, ba lần đến khi khỏi bệnh)
+Day ấn 34-290-100-156-37-41để ổn dịnh não, đặc biệt chữa bệnh nhũn não.
+Lăn hai gò mày và gõ 65-100 để phục hồi tay.
+Lăn phản chiếu chân (theo đồ hình số 1) để phục hồi chân.
+Hơ nhượng tay,cùi chỏ đầu xương các ngón tay…
+Lăn trực tiếp tay, xuôi từ bả vai – cùi chỏ, từ cùi chỏ – cổ tay, từ cổ tay- ra năm đầu ngón tay.
+ Lăn trực tiếp chân, xuôi từ hông – đầu gối, từ đầu gối – cổ chân, từ cổ chân – ra năm đầu ngón chân.
+ Lăn lưng ngược từ xương cùng lên xương cổ.
+ Cào đầu (theo hình 11).
HUYẾT TRẮNG
0-61-1-7
53-275
16-287-63
53-38-14
38-17-127-156-87
26-3-63-287-7-16-22-0
Dùng ngón tay chỏ và ngón ta giữa chà sát hai bên bờ môi trên và dưới 200-300 lần/ngày.
Day ấn và gõ 127-156-51-63-7-1.

Huyết trắng + Kém trí nhớ
VẦN K
KÉM TRÍ NHỚ
Gõ 103-300+
124-34-103-106.
60-50-1-106-103-124-34.
Mỗi tối nên gõ độ 20-30 cái bằng đầu
gối ngón tay chỏ vào giữa trán (H.103) cho các cháu nhỏ, sẽ giúp tăng
cường trí nhớ cho các cháu.
Đối với ngươì lớn,H.103 cần gõ thêm H.300+
KINH NGUYỆT

Kinh nguyệt không đều + Đau bụng kinh
Kinh nguyệt không điều
+ 124-26-37-50-63-7
+ 26-63-3-37-158-87
Đau bụng kinh
+ 127-156
+ 63-7-19
Rong kinh

Rong Kinh
+ Gõ 127-7-37-16
+ 16-61-50-7-37
+ 7-1-103-0
+ 22-127-7-1-5037-103
Trể kinh
+ 1-63-7-50-127
+ 50-58-37.
+ 26-65-3-50-7-37-156-51
Bế kinh ( mất kinh)
+ Day ấn 85-87-63-7-247-127-275
+Chà môi trên 100 cái mỗi ngày.
+ Dùng lăn cầu gai đôi lăn từ rốn xuống háng cho đến khi bụng nóng lên. Lăn từ 3 đến 5 ngày là ra.
KHAN TIẾNG
+Chà xát vùng gáy cho nóng lên độ vài lần là hết.
+Dùng ngón tay chỏ gõ mạnh vùng trước dái tai nhiều lần trong ngày.
+ Day ấn 26-312-8-14-275-3.
KHÓ THỞ
Vạch và hơ vùng tâm thất trái (quanh 120 -37 và 3)
Vạch rãnh Nhân trung (vùng 19-63-53 vài phút).
Do mệt tim

Do mệt tim
+ Day ấn 189-73
+ Day ấn 312
+ Day ấn 28
Do tức ngực
+ Hơ lòng bàn tay và day ấn 0-28.
Do nóng ngực
+ 34-290-156-3
Do thiểu năng vành
+ Hơ từ 0- đến 61-
Do rối loạn tâm thất (tim đập nhanh, mạnh)

Rối loạn tâm thất
+ Hơ 26-113-235
+ Hơ gan bàn tay trái dưới ngón út và ngón áp út
+ Vê đầu ngón tay giữa( tay trái) một lúc.
Do nhói tim và thở gấp
+ Ấn 432-, 19, 60-
+ Hơ và lăn đồ hình tim trên mũi
Do gộp thở muốn xỉu

Do ngộp thở muốn xỉu
+ Day ấn 189-61+-127-28+.
KHÓC ĐÊM (trẻ con)
Ấn 19.
KHÔ DỊCH CÁC KHỚP ( khi cử động các khớp kêu lóc cóc)
Day ấn 38 và bộ vị
Day ấn 26-61-38 và bộ vị
KHỚP NGÓN TAY KHÓ CO DUỖI
+ Day ấn 19-50
+ 0-19-130
+ Hơ đầu xương các ngón tay rồi lăn nhiều lần
Chìa khóa vạn năng: Phần 4
Phòng và chữa bệnh bằng phương pháp Diện Chẩn Điều Khiển Liệu Pháp
VẦN L
LÁ MÍA ĐAU (do uống rượu mạnh)
+ Day 113-7-63-38
LÃI (giun)
Lãi đũa
Day ấn 127-9
19-127-39-3-38-63-41
184-64-63-22-28-85-11
Lãi kim
26-61-38-365
LẸO MẮT
Day ấn 332-38
283-38-3-215
Day ấn 38 trước rồi day ấn ngay chân mụn lẹo.
LIỆT DƯƠNG
Day ấn 287-63-7
184-290-64-3
103-1-19-127-50-39-7-132
300+-63-7-127-0
19-1-50-300+-0
63-7-19
124-34-60-1-19
Lăn gõ 19-1-50-300+-7-63-287-45-0
Gạch nhiều lần từ 53 lên 19
Lăn đầu gai 2 bên cánh mũi ra tới mí
tóc mai nhiều lần rổi lăn dọc H.126 xuống đỉnh cằm (bỏ qua H.26 đến H.8)
và kết hợp chưng cất thủy :cật heo (bỏ vùng nước tiểu)+ bộ óc heo (bỏ
chỉ đỏ)+củ sen thục địa. Nhớ không bỏ tiêu mà bỏ chút nước mắm. Ăn độ
tuần lễ là có kết quả.
LIỆT MẶT (liệt dây thần kinh số 7)
127-19-39-9-10-29-267
15-88-96-1256-222
103-106-34-129-131-16-28-29-9-96-215
LỞ LƯỠI
63-7-113
60-8-38-61-3-79-51.
LỞ MỒM
39-38-3-14-16
26-61-3-38-39-85-87-51.
LỞ PHAO MÓNG TAY
Hơ ngón tay đối xứng hoặc ngón chân cùng bên.
VẦN M
MẮC CỔ (hóc xương hột trái cây)
Day ấn 14-19-63
MẮT
Mắt cận
+34-6
+34-1-127
Mắt có mủ
+Ấn 41-13-127-19 rồi lăn quanh mắt nhiều vòng
+197-34-16-39-50-38
+Hơ mắt đối xứng
Mắt đỏ
+98-17-7-50-60-100-215
+16-97-18073-3-50
+Gạch các sinh huyệt theo đồ hình mắt, chủ yếu là lòng bàn tay út độ vài phút.Mắt đỏ giảm dần cho đến hết
Mắt màng, mộng
+Lăn gõ 34-65-195-267-197
+Gõ 195-16-130-3+-38--17
+95-16-130-3-100-50
Mắt chảy nước (nước mắt sống)
+Day ấn 16-195-87-51
+Dùng cầu gai nhỏ lăn khắp mí mắt
Mắt cườm (cườm nước, cườm khô)

+Day ấn 324-131-41-437-235-290-184-34-16-199 (giữa 421 và 197). Rồi gạch các sinh huyệttheo đồ hình mắt.
+Dò sinh huyệt trên chân
mày rồi dùng cầu gai lăn nhiều lần trong ngày. Mắt
cườm tan nhiều lần và nước mắt sống cũng khỏi.
Mắt kém (thị lực kém)
+ 6-34-130
+ 50-195-179
Mắt mờ
+ 34-6-21-50
+ Hơ 197-34-73-130-12-102
+Vạch vùng xung quanh mắt
giữa H.188 và H.65, các huyệt trên gờ mày (97-99-98) vùng H.131. Chỗ nào
có sinh huyệt thì day nhẹ mắt sẽ sáng dần.
Mắt mờ (gần như mù) vì giãn đồng tử
+Day ấn 34-65-179-267-102-100-4 (liền sát khoé mắt ngoài). Rồi gạch gạch các sinh huyệt theo đồ hình mắt.

Mắt mờ (gần như mù) vì giãn đồng tử
Mắt không cử động được vì liệt dây thần kinh thị giác
+ Dây ấn 34-184
Mắt nhức
+ Day ấn 16
+ 34-21-16
Mắt nháy (giật)
+ Day ấn 97-98-102-99 rồi hơ từ H.126 đến H.87 và từ H.0 đến nhân trung.
+ Gõ các vùng mắt theo đồ hình, sau vài tuần mới hết hẳn.
+ Day ấn 179.
Mắt quầng thâm
+290-113-7
+ hơ trực tiếp chỗ quầng
Mắt sụp mí

+ Day ấn 124-34-267-102-100-50.
MẶT NÁM, MỤN
60-61-3-156-38-143
300-0-45-61-17-3-73
34-26-3-28
45-17-51
17-113-38-73-103-106-138-275-63-53-19
Dùng lòng trắng hột gà +nước nghệ tươi xoa mặt mỗi tối sau ba ngày da mặt trắng hồng ra.
MẤT NGỦ
Day ấn 163 (giữa 63-53)
Gõ độ 20-30 cái H.124-34
Day ấn nhiều lần H.53
16-14-0
124trái101trái 312
124-34-267-217-51
124-34-103-100-51-0
Cào đầu một lúc trước khi ngủ
Lăn cầu gai đôi từ chân lên háng.
Đặt bàn chân lên quả cầu gai, lăn đi lăn lại độ 10 phút là ngủ ngon.
Dùng cầu gai đôi lăn lưng và bụng dưới mỗi tối trước khi ngủ
Xoa dầu cù là và chà sát mạnh 2 gan bàn chân. Sau đó dùng đầu ngón tay giữa bên trái xoa vào H.26.
MỀ ĐAY (nổi khắp người)

Day ấn 61-63-38-17-87-39
61-3-184-50-87
41-50-17-7-60-85
61-50-3-184-87-17-34
Hơ ngải cứu tại chỗ.
MỎI CỔ GÁY
Hơ gõ H.240 hoặc H.195
Hơ, lăn vùng cổ tay ngoài, hoặc xoa dầu cù là rồi vuốt mạnh nhiều lần vùng cổ tay trái (dưới ngón tay cái) độ vài phút
Hơ khoảng giữa ngón tay trỏ (tay trái).
MỠ TRONG MÁU (hoặc gan nhiễm mỡ)

Day ấn 50-41-233-37-127
Gõ và hơ 300-103-106-26
Day ấn 51-29-85-7-113-38-41-50-173-290-3-73.
MỒ HÔI
Mồ hôi tay chân
+ Day ấn 60+-16-
+37-127-87-50-1
+103-1-19-127-36
+127-156-87-60-0
+50-60-61-16-0
+50-51-61-16-127-0
+300-103-106-73-1-290-17
Rồi hơ các vùng phản chiếu tay và chân
Mồ hôi toàn thân (bẩm sinh)
+61-16-127-19-63-103+ các sinh huyệt ở cung mày.
+ Hơ vùng giữa trán và vùng tim.
MŨI KHÔNG NGỬI THẤY MÙI
Lăn và day ấn 138.
MÔNG ĐAU
Hơ vùng 277 (đồ hình ngoại vi trắc diện)
Hơ vùng 104 (đồ hình phản chiếu ngoại vi cơ thể trên lưng)
Hơ vùng 219
Hơ vùng gò kim tinh (tương tự như cái mông) dưới góc ngón tay cái.
MỤN CÓC
26-3-50-51-0
26-3-50-51-0-129-460-98-461-156.
NẤC CỤT

Day ấn 19
26-312
124-34-61
26-312-61 bảy lần đếm thành tiếng mỗi huyệt. Hết nấc cụt liền.
Vạch dọc giữa đầu 10 cái là hết ngay.
Nấc cụt, ngẹn : vuốt xuống cạnh chân mũi bên trái.
NO HƠI (Không ợ được)
Hơ vùng phản chiếu gan ở bàn tay.
NÔN, ÓI

Day ấn 124-34-50-79-0
Nôn, ói khi vừa ăn xong 19-0-124-34-50-37-29-300-41-50-45
Nôn, ói khi có thai 37-27-1-39-14.
NÓNG SỐT, KINH GIẬT
Day ấn 16+
26-106-61-3-290-143-29-85
51-16-15 rồi lăn cột sống.
NGỦ HAY GIẬT MÌNH
124-34-50-19.
NGỦ (buồn ngủ) NHÍU MẮT
Vò hai lỗ tai là tỉnh ngay.
NGỨA
61-38-50
17-7-50-61
26-61-3-51.
NGỨA CỔ
Ngoái lỗ tai bằng dầu khuynh diệp.
NGỨA DO BỊ DỜI LEO
Day chấm cao Deep heat 61-38-50, làm độ 2-3 ngày, mỗi ngày 3 lần, ngứa hết hẳn.
NGHẸT MŨI
Day gõ 360-330
Day ấn 3—23
7-61-423-565
Day ấn, hơ 184-300-287-61-0
184-61
Hơ đồ hình mũi trên trán H.103 đến H.26 độ vài chục giây là hết nghẹt.
Hơ cạnh bàn tay hoặc vành tai, hơ đi hơ lại chỗ bắt nóng nhất.
Hơ lòng bàn tay thấy mao mạch ờ mũi nỡ ra, mũi thông ngay.
NGỪA THAI
26-63-7-287
26-127-156-87-235-180
287-63-127-235-87-26-3.
Chà môi nhiều lần.
NHẢY MŨI
Kéo mạnh 287 xuống vài chục cái là hết.
NHỨC ĐẦU
Nhức đỉnh đầu
+ 103-50-87-51-61-87-127-19-37
+ Hơ vùng H.126
+ Hơ đầu ngón tay giữa (tay trái).
+ Hơ đầu gu xương ngón giữa (của bàn tay nắm lại)
+ Lăn các đầu ngón tay chụm lại.
Nhức đầu một bên
+ 240-278
+ 320-131-235-41-437
+ 41-187-100-180-61-3-54-55-56-51-130
+ Nhức nữa đầu bên phải : hơ nửa mu bàn tay (bàn tay nắm lại) bên phải.Hoặc hơ cạnh phải đốt đầu ngón giữa.
+ Nhức nữa đầu bên trái: hơ nữa mu bàn tay (bàn tay nắm lại) bên trái.Hoặc hơ cạnh trái đốt đầu giữa.
Nhức cổ gáy (xem thêm phần “mỏi cổ gáy”)
+ 139-278-16-287
+ 34-97-98-99-100-477
+ 22-235-127-63-19-50-1-37-61
+ Hơ và lăn vùng H.26 hoặc cổ tay ngoài bàn tay trái.
Nhức trán
+ 103-106-60-39-127-51-61-26
Nhức thái dương
+ Nếu nhức một bên, hơ thái dương đối xứng. Hoặc hơ góc móng tay giữa bên đau.
+ Nếu nhức cả hai bên hơ cả hai bên.
Nhức đầu xây xẩm
+ Dùng cầu gai lăn hai cung mày rồi lăn dài xuống H.8 sẽ hết chóng mặt.
Nhức đầu như búa đổ
+ 34-16-14-180-185-195-191

(Nhức đầu như búa bổ)
NHỨC CÁNH TAY VÀ LƯNG TRÊN
Hơ kẻ mu bàn tay.
NHỨC CHÂN VÀ LƯNG DƯỚI
Hơ kẽ mu bàn chân.
NHỨC MỎI TOÀN THÂN
34-21-1-6
Lăn khắp mặt
VẦN O –P – Q
ỚN LẠNH
Day ấn 0-17-61-127.
PHONG XÙ, KINH GIẢN

Day ấn 1-290-50-106-3-
PHỎNG

(Phỏng)
Đắp con dấm lên chổ phỏng.
Xoa dầu ăn.
Xoa mật ong.
Xoa lòng trắng trứng.
26-3-61-60-29-85-14-16-17-38-0
PHÙ TOÀN THÂN (bàng quang không nước tiểu)

Gõ 38-17-222
60--26-3-290-29-85-87-19-61--300.
QUAI BỊ
0-3-477-275-14
Day ấn H.14 (bên đau) rồi hơ bên đối xứng hoặc tại chỗ điều được.
Chìa khóa vạn năng: Phần 5
![]() |
Phòng và chữa bệnh bằng phương pháp Diện Chẩn Điều Khiển Liệu Pháp
VẦN R
RÈN TRÍ NHỚ
Gõ các huyệt : 124-34-106-103
Lưu ý : Để rèn trí nhớ và luyện trí
thông minh cho các cháu nhỏ, mỗi tối trước khi đi ngủ nên dùng đầu ngón
tay giữa gõ vào H.103 giữa trán độ 20-30 cái cho các cháu. Nếu là người
lớn cần gõ thêm H.300+.
RĂNG NHỨC, SƯNG
Day ấn huyệt 13-3 (đau bên nào day ấn bên đó)
Ấn huyệt 61 bên nhức.
Day ấn 209-188-179-57-300-0
Hơ ngải cứu quanh vùng má bị sưng
Day ấn huyệt ngang 106 dọc trên tai (trong tóc).
Day ấn các huyệt số 188-196-8
34-60-57-180-0-188-196
RONG KINH (xem thêm phần “kinh huyệt”)
Rong kinh lâu dài do tử cung hở.
Vuốt mũi từ H.64 lên đầu mày. Sau đó hơ 87-63-19
Chú ý: dùng hai ngón chỏ vuốt ngược từ chân cánh mũi lên đầu mày còn chữa được bệnh sa tử cung.
Day ấn các huyệt: 16-7-63-287
16-61-45-37-0
RỐI LOẠN NHỊP TIM (ngoại tâm thu)
Dùng cầu gai lăn vùng dưới ngón tay út (bên trái).
Hơ các sinh huyệt giữa hai vú và quanh dưới vú.
RỐI LOẠN TIỀN ĐÌNH
Day ấn các huyệt 124-34-65-189-3 trái
RỐI LOẠN TIÊU HOÁ (đi cầu phân sống)
(Rối loạn tiêu hóa)
127-19-143-1-103
RUN TAY
Day ấn + hơ 45-300-127-124-100-130-131-61-180-39-0
RỤNG TÓC
(Rụng tóc)
Day ấn các huyệt :
Phác đồ 1 : H.127-145-103
Phác đồ 2 : H. 50-37-39-107-175
Phác đồ 3: 156-258-175-39
Phác đồ 4: 300-1-45-3-0
Gội đầu bằng nước bồ kết (nướng) và vỏ buởi sau vài tuần là hết rụng tóc.
Cào đầu (rảnh là cào, độ vài ngày là hết rụng tóc). Cào đầu còn giúp cho đầu hói mọc tóc lại.
VẦN S
SA RUỘT
Day ấn 103-19-50 rồi lăn quanh miệng.
104+-222+-38+-63-22-127-19-1-103
SA TỬ CUNG
Day ấn 557
103-126-16-0
22-127-63-19-1-37-50
26-3-14-15-16-365-127-63-19-1-50-103
Vuốt mũi từ H.64 lên đầu mày nhiều lần trong ngày. Sau một tháng là hết.
SẠN (SỎI) THẬN
113-3-106
184-290-64-3
0-275-277-87-85-29-3-290-26-103-300-38-64
Có thể áp dụng thêm các biện pháp sau :
1/Gọt trái dứa (thơm), lấy cục phèn nhét vào ruột dứa, nướng chín rồi ép lấy nước uống. Uống vài trái như thế, hết sạn.
2/ Hột chuối hột khô, sao vàng tán nhuyễn, uống mỗi lần hai muỗng.
3/ Chuối hột chín phơi khô ngâm rượu, uống mỗi lần một ly nhỏ. Uống rượu này vừa ăn được cơm vừa trị được sạn thận, sạn mật.
SAY NẮNG
Day ấn 143 đến khi hết đau.
Cắt 5 lát chanh mỏng đặt vào H.26 và 2
huyệt 100-130 (cả hai bên). Sau 15 phút hết say. Có thể uống thêm bột
sắn dây pha với nước nguội.
SAY RƯỢU
Day huyệt 57 hoặc 28
SAY SÓNG
Day ấn 63
SAY XE
Dán một miếng nhỏ Salonpas vào rốn
Ngậm hai lát gừng tươi
Khoai tây sống (đã cắt lát) bỏ vào ly, dúng sơ nước sôi rồi ăn trước khi lên xe độ 15 phút.
SÌNH BỤNG (do ăn không tiêu)
Day ấn H.19
Lăn bờ môi trên một lúc (trung tiện nhiều, hết sình bụng)
Hơ rốn và quanh vùng rốn.
SỔ MŨI
![]()
(Sổ mũi)
Day ấn 287 hoặc 143 hoặc 126 hoặc 219
Gạch 197 ngược lên
Day ấn theo phác đồ : 1/ các huyệt 34-21-6 -
2/ các huyệt ; 61-184-16
3/ Các huyệt 87-127-37-0
4/ Các huyệt 16-126-287-0
Bôi dầu đánh nóng vùng mang tai rồi day ấn 16-138-275-0
SỐT RÉT
![]()
(Sốt rét)
Day ấn 50-19-39-15
Sốt rét nặng (bụng trướng): 50-19-39-15-1-26-132
Nếu chỉ lạnh người và rét run:
+ Hơ nóng các huyệt 127-156-63-3-300
+ Uống trà nóng (một miếng
gừng già bằng ngón tay cái, nướng lên, cạo vỏ đen đi, giã nhỏ thêm một
muỗng đường, pha nước sôi quậy vừa tan đường, uống nóng).
SUY NHƯỢC CƠ THỂ
Day ấn 41-50-19-45-39-37-0
37-28-50-14-41-19-0
0-22-62-162-1-460-300-301
61-432-565-127-19-37-1-50-312-103
Những trường hợp như thế này, dùng bộ
Bổ âm huyết rất tốt: 22-127-63-7-113-19-64-50-39-37-1-290-0. Có thể day
ấn nhiều lần trong ngày.
SUY NHƯỢC THẦN KINH
![]()
(Suy nhược thần kinh)
Day ấn 127-37-1-50-73-106-103
22-127-63-19-1-61-188-477-97-103
127-19-50-1-37-103-300-324-340-175-106-107-0
VẦN T
BỆNH VỀ TAI
Tai điếc
+ Day ấn 15-0
+ 8-189-1-39-57-132
+ 43-45-65-300-235-0
Day ấn một trong các phác đồ trên kết hợp với cào đầu phía trên đỉnh tai, sau tai.
Tai giữa có mủ
+ Day ấn 15-15-16-0
+ 65-45-17-38 + thổi hơ nóng vào tai có mủ
Tai nhức khi máy bay gần hạ cánh
+ Bịt mũi, mở miệng hít vào cố nuốt xuống ba lần là khỏi
Tai ù
+ Day ấn 57-54-15-0
+ Day ấn 0-14-15-16-138-3-179-567 và hơ lằn chỉ thứ ba ngón tay chỏ cong lại.
+ Day ấn + hơ 65-290-1-3-61-300-60-16-138-0
+ Hơ vào lỗ tai ù và day huyệt trên tai và hơ sinh huyệt tai ở ngón chỏ.
+ Hơ phản chiếu tai ở mặt (đồ hình âm) và quanh mắt cá chân.
![]()
(Tai ù)
CÁC BỆNH VỀ TAY
Cánh tay đau
+ Gõ 559-560
+ Day ấn 98-100-217
+ Day ấn 60-97-98-99
Bả vai đau
+ Day ấn 477-97-98-99-106-34
+ Gõ 65
Khớp vai đau
+ 26-88-65-278
+ 26-19-97-564
+ Lăn vùng phản chiếu vai đau, sau đó gõ 65 và 34.
Khuỷu tay (cùi chỏ) đau
+ Day ấn 98-28-10-191
+ Hơ khuỷu tay đối xứng hoặc gõ98
Cổ tay đau
+ 3-100-179-180
+ Hơ và gõ 100
Năm ngón tay đau
+ Day ấn 460-60-45-17-300
Tai giơ lên không lên được
+ Gõ vài chục cái vào 65-100
+ Gõ 219
+ Day ấn 278-88-50
Cánh tay, bàn tay tê
![]()
+ Lăn vùng gờ mày (đồ hình phản chiếu cánh tay trên mặt) xong day ấn 0-19-130
+ Day ấn 1-19-130
+ Vê quả cầu gai một lúc là hết tê
+ Hơ và lăn đồ hình bàn tay trên mặt (vùng gờ mày + vùng thái dương) rồi lăn trực tiếp khi bàn tay tê.
CHỨNG TẢO TINH (XUẤT TINH SỚM)
![]()
(Tảo tinh)
Day ấn: 127-63-1-103-37-50-0
124-34-26-300-1-290-19-127-156-0
Lúc sắp xuất tinh, dùng ba đầu ngón
tay vuốt nhẹ đầu mũi nhiều lần (ngón trỏ và ngón giữa vuốt xuôi xuống
ngón cái vuốt vùng H.143).
TẮT TIA SỮA
Ấn H.73
TẮT TIẾNG
Day ấn 19-61--204
Gõ vùng 14-275-274-277 nhiều lần trong ngày (không có búa mai hoa thì dùng đầu ngón tay trỏ gõ cũng được)
TÂM THẦN PHÂN LIỆT
![]()
(Tâm thần phân liệt)
Gõ, hơ 103-106-300-126-127-19-50-37-1-290
TIÊU CHẢY
Day ấn, hơ 87-22-127-132
127-63-38-113-37-143-41-50-233-300
Day ấn và hơ 127-22-365 vài phút
Hơ hai bàn chân độ 10 phút
Vuốt quanh môi từ trái sang phải nhiều lần (chú ý: nếu vuốt từ phải sang trái là chống táo bón).
Nếu tiêu chảy do nóng (nhiệt thấp) thì day ấn + hơ 26-3-143-365.
Có thể dùng toa tắc nghệ, với lượng
nghệ nhiều hơn tắc (quất) ở bệnh tiêu chày do hàn, và ngược lại tắc
nhiều hơn nghệ ở bệnh tiêu chày do nhiệt.
TÊ LƯỠI – CỨNG LƯỠI
Day ấn, hơ: 282-79
Hơ, lăn ngón cái bàn tay trái
bệnh về TIẾT NIỆU
Tiểu dầm (đái dầm)
![]()
+ 124-34-60-87
+ 124-34-19-37
Tiểu đêm
+ 19-37
+ 124-34-21
+ 0-37-45-300
+ 32-19-45-100
Tiểu đục
+ 85-87
+ 29- -222- -85-87-300-0
Tiểu đừơng
![]()
(Tiểu đường)
+ 73-3-37-56
+ 26-113-63-100-235-0
+ 127-156-63-113-143-38-50-37-1-3-73
+ Đi bộ mỗi ngày 3-4 km, sau vài tháng hết tiểu đường.
+ Trà (chè) tươi xắt nhuyễn hầm nước sôi uống.
+ Chấm cao Deep heat vào các huyệt 63-7-113-37-40 rồi day mỗi huyệt 15-20 giây, sau 30 phút lượng đường xuống 5-10mg
Tiểu gắt
+ 26-3-38-85-87
+ 342-43-87
+ 37-87
+ 29-85
Tiểu ít
+ 26-3-85
+ 87-235-29
Tiểu liên tục không kiềm được (do giãn bàng quang)
![]()
(Tiểu liên tục không kìm được)
+ Day ấn 16-37-0 rồi vuốt ụ cằm
+ 138+-16+-87-0+
Tiểu nhiều
+ 87-19-1
+ 0-37-103
+ 19-37
Tiểu nhiều – tiểu gắt
+ Lăn khắp mặt rồi gõ 87
+ Day ấn 87-19-37-41-103 rồi hơ phản chiếu bàng quang ở tay.
+ 37-19-87-300
CÁC BỆNH VỀ TIM (xem thêm phần “huyết áp” và phần “khó thở”)
Tim lớn
+ Day ấn 34-61-269- -37-88-
+ 26-174-87-51-357-29-220-60-57-50
![]()
Thiếu máu cơ tim, hẹp van tim
+ lăn và bóp quả cầu gai một lúc,tim khoẻ liền.
+ thường xuyên lăn sống mũi từ H.189 đến H.1 và gạch, lăn mặt hàng ngay 2 lần (sáng, tối)
TINH HOÀN ĐAU NHỨC
Day ấn 38-61-127-5
TÓC BẠC
Hà thủ ô đỏ nấu nước rồi cô lại (bỏ
xác) để tủ lạnh xài dần. Mỗi bữa dùng 1 ly nhỏ pha thêm chút rượu có hoà
mật ong, uống trước bữa ăn.
49 hạt đậu đen rửa sạch cho vào nước
ấm 15 phút sau uống hết (nuốt chửng) không nhai. Mỗi sáng uống như vậy
cho đến khi tóc đen trờ lại.
TỔ ĐĨA (các loại nứt chân)
Day ấn 26-61-50-38-156
Hơ và lăn những chỗ nứt.
TỬ CUNG (xem thêm phần “u xơ tử cung”)
Nếu chỉ đau bình thường
+ Day ấn, hơ: 19-63-53-7
Nếu có các loại viêm bướu
+ Day ấn: 106-267-1-36-127
Nếu u xơ tử cung
+ Day ấn: 19-7-63-50-1-103-39-127
THẦN KINH LIÊN SƯỜN
![]()
(Thần kinh liên sườn)
41-28-60-100
THẦN KINH TOẠ
Day ấn 1-19-5-219-421-143-3-43
Day ấn 210-197-34
Dùng cầu gai đôi nhỏ lăn trên trán theo đồ hình số 2 (đồ hình phản chiếu ngoại vi cơ thể trên vỏ não)
Dùng cào cào trên da đầu theo đồ hình
số 11 (đồ hình dương) phản chiếu phần ngoại vi cơ thể trên da đầu. Chú ý
: nếu bị thần kinh toạ bên chân trái thì cào đầu bên phải.
THẦN KINH SỐ 5
Day ấn và “dọng cừ” 34-100-55-16-277-156-61 (làm bên đối xứng với bên đau)
156-7-61 (bên đau) – 3 (bên đối) -300-94 (bên đau)
THIẾU SỮA
26-73-39-3-50
THOÁT VỊ BẸN
19-7-65-126
TRĨ (lòi dom)
Gõ 64-74
Lăn 365-7-3-37
19-143-23-43-103-348-0
Chà nước đá 365-19-1-103-38 (chỉ chà nước đá vào các huyệt 365 và 19 cũng đủ làm co trĩ)
Day ấn và “dọng cừ”: 143-173-23-43-103-348-126
![]()
Hơ ngải cứu cách búi trĩ độ 10cm vừa làm co trĩ vừa làm tăng cường sinh lý.
34-124-300-103-126
127-38-50-143-37
|
No comments:
Post a Comment