1.CÁCH XÁC ĐỊNH HUYỆT VÙNG ĐẦU MẶT: Theo quy ước
.Thốn phân đoạn vùng đầu mặt:
-Giữa 2 góc trán (Đầu duy): 09 thốn.
-Giữa 2 cung lông mày đến chân tóc trán: 03 thốn.
-Giữa chân tóc trán đến chân tóc gáy: 12thốn
.Thốn phân đoạn vùng đầu mặt:
-Giữa 2 góc trán (Đầu duy): 09 thốn.
-Giữa 2 cung lông mày đến chân tóc trán: 03 thốn.
-Giữa chân tóc trán đến chân tóc gáy: 12thốn

2.Góc kim:
-Châm ngang 150 hoặc chếch (300-600)
tùy vùng cơ.
-Véo da (Vùng da sát xương)

3. Độ sâu của kim: (Theo Châm cứu học của Viện Y Học Cổ Truyền Việt nam)
| VÙNG DA | ĐỘ SÂU |
| Đầu | 5mm – 1cm |
| Mặt | 6mm – 1,2cm |
| Cổ | 4mm – 8mm |
| Gáy | 4mm - 1cm |
4.VỊ TRÍ CÁC HUYỆT:

| STT | TÊN HUYỆT | ĐƯỜNG KINH | VỊ TRÍ | GHI CHÚ |
| 1 | ẤN ĐƯỜNG | Ngoài kinh | Giữa đầu trong 2 cung lông mày | |
| 2 | TOÁN TRÚC | K.Bàng quang | Đầu trong cung lông mày | |
| 3 | DƯƠNG BẠCH | K.Đởm | Giữa cung lông mày đo lên 1 thốn | |
| 4 | NHÂN TRUNG | M.Đốc | Giao điểm 1/3 trên và 2/3 dưới rãnh nhân trung | |
| 5 | NGHINH HƯƠNG | K.Đại trường | Giao điềm của chân cánh mũi và nếp mũi miệng | |
| 6 | ĐỊA THƯƠNG | Kinh Vị | Giao điểm của khóe miệng và nếp má miệng | |
| 7 | THỪA TƯƠNG | M.Nhâm | Chỗ lõm dưới môi dưới |


| STT | TÊN HUYỆT | ĐƯỜNG KINH | VỊ TRÍ | GHI CHÚ |
| 1 | BÁCH HỘI | M.Đốc | Giao điểm của đường dọc giữa đầu và đường nối đỉnh cao của 2 loa tai. | |
| 2 | SUẤT CỐC | K.Đởm | Đỉnh cao của loa tai đo lên 1,5 thốn | |
| 3 | THÁI DƯƠNG | Ngoài kinh | Giao điểm của đuôi mắt và đuôi lông mày kéo dài. | |
| 4 | THÍNH CUNG | K.Tiểu trường | Huyệt nằm ở trước giữa nắp tai. | |
| 5 | PHONG TRÌ | K.Đởm | Dưới đáy hộp sọ, bờ trong cơ ức đòn chủm, bờ ngoài cơ thang. | |
| 6 | Ế PHONG | K.Tam tiêu | Chỗ lõm giữa xương chũm và xương hàm dưới, ấn dái tai vào, tận cùng dái tai chạm vào đâu, đó là huyệt. | |
| 7 | GIÁP XA | K.Vị | Huyệt nằm trên đỉnh cao của cơ cắn (khi cắn chặt răng) | |
| 8 | HẠ QUAN | K.Vị | Chỗ lõm ở hõm khớp thái dương - hàm |
No comments:
Post a Comment