1.CÁCH XÁC ĐỊNH HUYỆT CHI DƯỚI: Theo quy ước
-Mấu chuyển lớn đến ngang khớp gối: 19 Thốn.
-Nếp khoeo chân đến ngang lồi cao mắt cá ngoài: 16 Thốn.
-Mấu chuyển lớn đến ngang khớp gối: 19 Thốn.
-Nếp khoeo chân đến ngang lồi cao mắt cá ngoài: 16 Thốn.
THỐN PHÂN ĐOẠN: 19 THỐN | THỐN PHÂN ĐOẠN: 16THỐN |
-Châm thẳng góc 900 hoặc châm nghiêng 600
-Căng da.
3. ĐỘ SÂU CỦA KIM: (Theo Châm cứu học của Viện Y Học Cổ Truyền Việt nam)
VÙNG DA | ĐỘ SÂU |
Đùi | 1cm – 3cm |
Cẳng chân | 5mm – 2cm |
4.VỊ TRÍ CÁC HUYỆT:
HUYỆT Ở MẶT NGOÀI CẲNG CHÂN |
STT | TÊN HUYỆT | ĐƯỜNG KINH | VỊ TRÍ |
1 | HUYỀN CHUNG | K.ĐỞM | Trên mắt cá ngoài 03 thốn, sát bờ trước xương mác. |
2 | DƯƠNG PHỤ | K.ĐỞM | Trên mắt cá ngoài 04 thốn, sát bờ trước xương mác. |
3 | QUANG MINH | K.ĐỞM | Đỉnh cao mắt cá ngoài đo lên 05thốn, sát bờ trước xương mác. |
4 | NGOẠI KHÂU | K.ĐỞM | Đỉnh cao mắt cá ngoài đo lên 07thốn, sát bờ sau xương mác, trong khe cơ mác bên dài và cơ dép. |
5 | DƯƠNG GIAO | K.ĐỞM | Đỉnh cao mắt cá ngoài đo lên 07thốn, sát bờ sau xương mác, trong khe cơ mác bên dài và cơ mác bên ngắn.. |
6 | DƯƠNG LĂNG TUYỀN | K.ĐỞM | Hõm dưới trước đầu trên xương mác |
HUYỆT Ở MẶT NGOÀI CẲNG CHÂN |
STT | TÊN HUYỆT | ĐƯỜNG KINH | VỊ TRÍ |
1 | CÔN LÔN | K.BÀNG QUANG | Trung điểm đường nối gân gót và mắt cá ngoài. |
2 | PHỤ DƯƠNG | K.BÀNG QUANG | Từ huyệt Côn lôn đo thẳng lên03 thốn |
3 | PHI DƯƠNG | K.BÀNG QUANG | Từ huyệt Côn lôn đo thẳng lên07 thốn |
4 | KHÂU KHƯ | K.ĐỞM | Hõm trước dưới mắt cá ngoài. |
No comments:
Post a Comment