Sau đây là bảng tra huyệt vị theo vần ABC của chúng tôi. Cách nhanh nhất có thể tìm ra huyệt như vị trí, thuộc kinh gì, tác dụng như thế nào. Nếu khồng tìm thấy huyệt vị cần tìm bạn hãy gõ tên huyệt vị không dấu
Ví dụ: cần tra huyệt Thiếu thương, bạn hãy tra "thieu thuong".
Ví dụ: cần tra huyệt Thiếu thương, bạn hãy tra "thieu thuong".
Tên huyệt
|
Kinh
|
Vị trí
|
Chủ trị
|
|
1
|
Âm cốc
|
Thận 10
|
Ngay nếp khoeo, bên trong cơ bán gân
|
Liệt dương, đái ra máu, động kinh, đau khớp gối
|
2
|
Âm khích
|
Tâm 6
|
Lằn chỉ cổ tay (Thần môn) đo lên 0,5 thốn, huyệt ở phía ngoài gân cơ gấp cổ tay trong
|
Đau vùng tim, hồi hộp, mất ngủ, ra mồ hôi trộm, chảy máu cam, nôn ra máu
|
3
|
Âm lăng tuyền
|
Tỳ 9
|
Vuốt dọc theo bờ sau trong xương chày đến ngành ngang là huyệt
|
Đầy bụng, phù, hoàng đản, bí đái, ỉa chảy, thống kinh, tiểu tiện ko cầm, đau khớp gối
|
4
|
Ẩn bạch
|
Tỳ 1
|
Góc trong chân móng ngón chân cái đo ra 2mm (theo YHCT)
|
Chân
lạnh. Liệt chân do di chứng trúng phong, đầy bụng / Đầy bụng, nôn mửa,
ỉa chảy, kinh nguyệt ra nhiều, rong kinh, co giật thao cuồng, ít ngủ
|
5
|
Ấn đường
|
Ngoài
|
Ở đường giữa cách đều đầu trong 2 lông mày
|
Nhức đầu, trẻ em co giật
|
6
|
Bách lao
|
Ngoài
|
Trên Đại chuỳ 2 thốn, đo ngang ra 1 thốn, ngồi cúi sấp lấy huyệt
|
Lao hạch, bệnh ở phổi
|
7
|
Bàng quang du
|
Bq 28
|
Từ S2 - S3 đo ra 1,5 thốn, từ huyệt Đại trường du đo xuống 3 thốn
|
Bí đái, di niệu, đau đám rối thần kinh cùng, ỉa chảy, táo bón
|
8
|
Bát liêu (gồm Thượng liêu, Thứ liêu, Trung liêu, Hạ liêu)
|
Bq
|
Thượng liêu: lỗ cùng 1, ở giữa còn đường từ giữa cột sống đến Tiểu trường du
Thứ liêu: lỗ cùng 2, ở giữa con đường từ cột sống đến Bàng quang du Trung liêu: lỗ cùng 3 Hạ liêu: lỗ cùng 4 |
Kinh nguyệt ko đều, đau lưng, bí đái, táo bón, cơn co tử cung, đau hạ vị
|
9
|
Bát phong
|
Ngoài
|
Khép ngón chân, tận cùng lằn chỉ nếp liên ngón, mỗi bàn chân 4 huyệt, tổng cộng 2 bên 8 huỵêt
|
Đau khớp bàn chân, cước
|
10
|
Bát tà
|
Ngoài
|
Khép ngón tay, tận cùng lằn chỉ nếp liên ngón, mỗi bàn tay 4 huyệt tổng cộng 2 bên 8 huyệt
|
Đau khớp bàn tay, cước
|
11
|
Bí căn
|
Ngoài
|
L1 đo ngang ra 3,5 thốn
|
Lách to, sốt rét
|
12
|
Cách du
|
Bq 17
|
D7 - D8 đo ra 1,5 thốn
|
Nôn mửa, ăn ko tiêu, khó thở, ho, nôn ra máu, triều nhiệt, ra mồ hôi trộm, nấc, thiếu máu
|
13
|
Can du
|
Bq 18
|
D9 - D10 đo ra 1,5 thốn
|
Đau lưng, đau cột sống, đau mạng sườn, hoa mắt chóng mặt, chảy máu cam, viêm màng tiếp hợp, động kinh, cao huyết áp, đau dạ dày
|
14
|
Cân súc
|
Đốc 8
|
Giữa D9 - D10
|
Điên giản, x sống cứng đờ, đau dạ dày
|
15
|
Cao hoang du
|
Bq 43
|
D4 - D5 đo ra 3 thốn, Quyết âm du đo ra 1,5 thốn
|
Ho, khó thở, ho ra máu, triều nhiệt, ra mồ hôi trộm, di tinh
|
16
|
Cấp mạch
|
Can 12
|
Từ Khúc cốt đo ngang ra 2,5 thốn
|
Đau âm hộ, đau tinh hoàn; đau bụng vùng hạ vị; Tắc kinh; sa sinh dục
|
17
|
Chi thất
|
Bq 52
|
L2 - L3 đo ra 3 thốn; từ Thận du đo ra 1,5 thốn
|
Liệt dương, di tinh, bí tiểu tiện, phù, đau lưng
|
18
|
Chí âm
|
Bq 67
|
Góc ngoài chân móng ngón chân 5 đo ra 2mm (theo YHCT)
|
Nhức đầu, ngạt mũi, chảy máu cam, đau mắt, rau thai ko xuống, khó đẻ
|
19
|
Chi câu
|
Tt 6
|
Từ cổ tay đo lên 3 thốn (trên Ngoại quan 1 thốn)
|
Tai ù, tai điếc, đau ngực, sườn, nôn , táo, sốt cao
|
20
|
Chi chính
|
TTr 7
|
Từ Dương cốc đo lên 3 thốn, trên đường nối huyệt Dương cốc với huyệt Tiểu hải
|
Gáy cứng, đau vai gáy, đau TK trụ, tay co, ngón tay ko nắm được, nhức đầu, ù tai, sốt cao, chóng mặt, điên giản
|
21
|
Chí dương
|
Đốc 9
|
Giữa D7 - D8, ngang góc xương bả vai
|
Ho, hen, vàng da, đau ngực, đau lưng
|
22
|
Chiên trung
|
Nhâm17
|
Giữa xương ức ngang đường núm vú, là huyệt (nam); ngang liên sườn 4 (nữ)
|
Tức ngực, khó thở, hen phế quản, ứ sữa, viêm tuyến vú
|
23
|
Chu vinh
|
Tỳ 20
|
Bờ trên xương sườn 4, phía ngoài mạch Nhâm 6 thốn, huyệt ở đường nách trước
|
Đau tức ngực sườn, ho, đau dây thần kinh gian sườn
|
24
|
Chương môn
|
Can 13
|
Tận cùng xương sườn 11
|
Nôn mửa, ỉa chảy; đau mạng sườn; đau thượng vị, nấc, hen; Viêm tuyến vú
|
25
|
Côn lôn
|
Bq 60
|
Chỗ trũng ngay sau ngang lồi mắt cá ngoài 0,5 thốn
|
Nhức đầu, đau vùng gáy, hoa mắt, chảy máu cam, đau cổ chân, co giật, khó đẻ
|
26
|
Công tôn
|
Tỳ 4
|
Sau đốt 1 ngón chân cái (Thái bạch) 1 thốn, chỗ chân đốt bàn chân 1 lùi về phía gan bàn chân
|
Nôn mửa, ăn ít, đau vùng thượng vị, hạ vị, đau bàn chân, ỉa chảy, lỵ
|
27
|
Cự khuyết
|
Nhâm14
|
Từ rốn đo lên 6 thốn
|
Đau vùng tim, nôn mửa, ợ chua, ợ hơi, hồi hộp
|
28
|
Cực tuyền
|
Tâm 1
|
Ở chính giữa hố nách, phía trong động mạch nách
|
Đau vùng trước tim, đau liên sườn, nôn, đau vai nách
|
29
|
Cưu vĩ
|
Nhâm15
|
Trên Cự khuyết 1 thốn
|
Đau vùng tim, nôn mửa, ợ chua, ợ hơi, hồi hộp
|
30
|
Đại bao
|
Tỳ 21
|
Trên đường nách giữa tương ứng với liên sườn 6
|
Đau dây thần kinh liên sườn, khó thở, các khớp xương mỏi nhừ, ho suyễn
|
31
|
Đại chung
|
Thận 4
|
Dưới Thái khê 1 thốn là Thuỷ tuyền, từ điểm giữa đg nối Thái khê - Thuỷ tuyền đo ngang ra sau 0,4 thốn là huyệt
|
Ho ra máu, hen, đau bụng, đau gót chân
|
32
|
Đại đô
|
Tỳ 2
|
Chỗ trũng phía trên trong đốt 1 ngón cái trên đường tiếp giáp 2 màu da
|
Đau bàn chân. Đau quanh mắt cá trong
Đầy bụng, đau bụng vùng thượng vị, nôn mửa, táo bón, ỉa lỏng, người nặng nề, sốt ko có mồ hôi |
33
|
Đại đôn
|
Can 1
|
Góc ngoài chân móng ngón chân cái đo ra 2mm (theo YHCT)
|
Đau và có nước ở mào tinh hoàn; đái ra máu, đái dầm; Thống kinh, sa dạ con
|
34
|
Đại hoành
|
Tỳ 15
|
Từ rốn đo ngang ra 4 thốn, huyệt ở phía ngoài cơ thẳng bụng
|
Lỵ, táo bón. Đau vùng hạ vị, chướng bụng
|
35
|
Đại lăng
|
Tb 7
|
Trên lằn chỉ cổ tay, giữa hai cơ gan tay lớn và gan tay bé
|
Đau vùng trước tim, khó thở, nôn, sốt cao, cơn đau dạ dày, mất ngủ
|
36
|
Đại nghinh
|
Vị 5
|
Từ khoé miệng đo ra 1,3 thốn phía trước ngoài cơ nhai, song song với bờ xương hàm dưới
|
Liệt dây VII, đau răng lợi, câm, miệng ko há được
|
37
|
Đại trữ
|
Bq 11
|
Từ D1 - D2 đo ra 1,5 thốn
|
Cứng cổ gáy, đau nhức vai, đau đầu, ho, sốt, nhức xương
|
38
|
Đại trường du
|
Bq 25
|
Từ L4 - L5 đo ra 1,5 thốn
|
Đau lưng, đau TK toạ, đầy bụng, ỉa chảy, táo bón
|
39
|
Đản trung
|
Nhâm 17
|
Giữa xương ức ngang đường núm vú, là huyệt (nam); ngang liên sườn 4 (nữ)
|
Tức ngực, khó thở, hen phế quản, ứ sữa, viêm tuyến vú
|
40
|
Đầu duy
|
Vị 8
|
Góc trán trên, giữa 2 khớp x trán và x đỉnh
|
Viêm màng tiếp hợp, viêm tuyến lệ, nhức đầu.
|
41
|
Địa cơ
|
Tỳ 8
|
Từ Âm lăng tuyền đo xuống 3 thốn trên đường nối Âm lăng tuyền đến lồi cao mắt cá trong x chày
|
Tức ngực, ỉa chảy, kinh nguyệt ko đều, bí tiểu tiện, di tinh, đau bụng vùng thượng vị và hạ vị
|
42
|
Địa thương
|
Vị 4
|
Từ khoé miệng đo ra 0,4 thốn, trên cơ vòng môi
|
Liệt dây VII, đau dây TK sinh 3, chảy nước dãi, chốc mép
|
43
|
Dịch môn
|
Tt 2
|
Phía ngoài đầu trên chân đốt 1 ngón tay 4 (YHCT)
|
Nhức đầu, đau cẳng tay, viêm màng tiếp hợp, ù tai, sốt rét
|
44
|
Đốc du
|
Bq 16
|
Từ D6 - D7 đo ra 1,5 thốn
|
Sốt cao, đau vùng tim, sôi bụng, khó thở, tức ngực, đau lưng, cứng gáy, vẹo cổ
|
45
|
Độc tỵ
|
Vị 35
|
Chỗ lõm phía dưới trước ngoài xương bánh chè
|
Đau khớp gối, vận động khớp gối khó khăn
|
46
|
Đởm du
|
Bq 19
|
Từ D10 - D11 đo ra 1,5 thốn
|
Hoàng đản, miệng đắng, đau ngực sườn, triều nhiệt
|
47
|
Đồng tử liêu
|
Đởm 1
|
Cách khoé mắt ngoài 0,5 thốn, tương ứng với mỏm ngoài ổ mắt - xương gò má - xương trán
|
Viêm màng tiếp hợp, lẹo, chắp, nhức đầu, liệt dây VII
|
48
|
Du phủ
|
Thận 27
|
Giữa xương ức đo ra 2 thốn, huyệt ở bờ dưới xương đòn
|
Hen suyễn, khó thở, tức ngực, nôn mửa
|
49
|
Dũng tuyền
|
Thận 1
|
Chỗ lõm giữa hai khối cơ gan chân trong và gan chân ngoài
|
Nhức đầu, hoa măt, viêm họng, bí tiểu tiện, táo bón, trẻ em co giật
|
50
|
Dương bạch
|
Đởm 14
|
Thẳng con đường từ đồng tử lên trên giữa lông mày đo lên 1 thốn
|
Hoa mắt, viêm màng tiếp hợp, chắp, lẹo, liệt dây VII, nhức đầu
|
51
|
Dương cốc
|
TTr 5
|
Chỗ trũng đầu dưới xương trụ và xương móc trên lằn chỉ cổ tay
|
Đau cổ tay, chữa mé ngoài vai đau, đau cổ gáy, sốt cao, nhức đầu, điên cuồng, ù tai, điếc tai
|
52
|
Dương giao
|
Đởm 35
|
Từ mắt cá lồi xương chày đo lên 7 thốn, trên đường từ Dương lăng tuyền đến mắt cá ngoài
|
Ngực sườn đầy tức, đau khớp gối
|
53
|
Dương khê
|
ĐTr 5
|
Chỗ trũng giữa xương thang và xương quay trên mu cổ tay (đáy hõm lào giải phẫu)
|
Đau cổ tay, khớp khuỷu, vai, cẳng tay, cánh tay, liệt chi trên, đau họng, đau răng, đau mắt đỏ, ù tai, điếc tai
Sốt, ngực sườn đầy tức, khó thở, phát cuồng, đau đầu |
54
|
Dương lăng tuyền
|
Đởm 34
|
Chỗ trũng giữa đầu xương mác và xương chày
|
Đau TK toạ, liệt chi dưới, đau khớp gối, đau liên sườn, nôn mửa, đau vai gáy, nhức đầu ½ bên, trẻ em co giật
|
55
|
Dưỡng lão
|
TTr 6
|
Từ
lằn chỉ cổ tay (Dương cốc) đo lên 1 thốn, huyệt ở trên, trong chỗ trũng
của mỏm châm trụ, nơi đầu xương quay dính vào đầu xương trụ
|
Sưng đau phía sau trong cẳng tay, đau nhức cánh tay và vai, giảm thị lực
|
56
|
Dương phụ
|
Đởm 38
|
Từ lồi mắt cá ngoài đo lên 4 thốn, trên đường nối từ Dương lăng tuyền đến mắt cá ngoài
|
Đau ½ đầu, đau vai gáy, đau thần kinh toạ, đau liên sườn, sốt rét, lao hạch
|
57
|
Dương quan
|
Đốc 3
|
Giữa L4 - L5
|
Đau thắt lưng, ỉa chày, KN ko đều, liệt chi dưới, di tinh, liệt dương
|
58
|
Dương trì
|
Tt 4
|
Chỗ trũng ở nếp lằn mu cổ tay, ngoài gân cơ duỗi chung (phía ngón cái)
|
Ù tai, tai điếc, đau cổ cánh tay, sốt rét, họng khô, miệng khô
|
59
|
Ế phong
|
Tt 17
|
Chỗ trũng giữa x chũm và ngành lên x hàm dưới (Ấn dái tai xuống chỗ trũng, đầu dái tai là huyệt)
|
Ù tai, điếc, liệt dây VII, lao hạch, viêm tuyến mang tai
|
60
|
Giải khê
|
Vị 41
|
Chỗ trắng phía trước cổ chân, giữa gân cơ duỗi chung và gân cơ duỗi riêng ngón cái
|
Đau
cổ chân, teo cơ cẳng chân. Đầy bụng, đau đầu, đau mắt, mặt sưng nề, đau
răng, tắc tia sữa, viêm tuyến vú, đau TK toạ; Đại tiện khó, điên cuồng
|
61
|
Giản sử
|
Tb 5
|
Từ cổ tay đo lên 3 thốn, trên con đường từ Đại lăng đến Khúc trạch
|
Đau vùng tim, hồi hộp, đau dạ dày, nôn, sốt rét, điên cuồng, đau vai cánh tay
|
62
|
Giáp xa
|
Vị 6
|
Từ góc hàm đo vào trước giữa cơ nhai, từ Địa thương đo ra sau 2 thốn
|
Liệt dây VII, co cứng cơ nhai, đau răng lợi, câm, đau dây TK V
|
63
|
Hạ quan
|
Vị 7
|
Hõm khớp thái dương hàm ngang nắp tai
|
Tai ù, điếc, đau răng, đau lợi, viêm khớp thái dương hàm
|
64
|
Hãm cốc
|
Vị 43
|
Từ Giải khê đo xuống 3 thốn, giữa xương đốt bàn chân 2 – 3 (dưới Xung dương 1,5 thốn)
|
Đau sưng bàn chân; đau bụng, sôi bụng, ỉa chảy, lỵ, đau răng lợi, liệt VII; sốt ko có mồ hôi
|
65
|
Hành gian
|
Can 2
|
Kẽ ngón chân 1 - 2 đo lên 0,5 thốn
|
KN quá nhiều, đái buốt, đái rắt, đái dầm, bí đái, đau mạng sườn, viêm màng tiếp hợp, nhức đầu, hoa mắt, ít ngủ
|
66
|
Hậu khê
|
TTr 3
|
Huyệt nằm ở lườn mu sát x giữa chân ngón tay 5 và xương đốt bàn tay 5
|
Gáy cứng, viêm màng tiếp hợp, ra máu cam, ù tai, điếc, đau ngón 5, sốt rét
|
67
|
Hiệp khê
|
Đởm 43
|
Kẽ ngón chân 4 - 5 đo lên 0,5 thốn
|
Nhức đầu, hoa mắt, ù tai, đau mạng sườn, sốt
|
68
|
Hoà liêu
|
ĐTr 19
|
Từ Nhân trung đo ra 0,5 thốn
|
Chảy máu cam, liệt VII, đau răng, ngạt mũi
|
69
|
Hoàn khiêu
|
Đởm 30
|
Người bệnh nằm nghiêng, huyệt ở chỗ lõm phía trên mấu chuyển lớn xương đùi, trên cơ mông to
|
Đau lưng, đau thần kinh toạ, liệt ½ người, đau khớp háng
|
70
|
Hoang du
|
Thận 16
|
Rốn đo ngang ra 0,5 thốn
|
Đau bụng, nôn mửa, táo bón, ỉa chảy, đầy bụng
|
71
|
Hội âm
|
Nhâm 1
|
Ở giữa con đường từ bờ dưới âm đạo (hay bừu) đến hậu môn
|
Viêm âm đạo, KN ko đều, bí tiểu tiện, di tinh
|
72
|
Hội tông
|
Tt 7
|
Từ Ngoại quan đo lên 1 thốn là Chi câu, đo ra ngoài 1 khoát ngón tay, huyệt ở sát bờ xương trụ
|
Tai ù, đau cánh tay, động kinh
|
73
|
Hợp cốc
|
ĐTr 4
|
Kẽ xương đốt bàn tay 1 và 2, huyệt ở trên cơ liên đốt mu tay 1, Phía trong xương đốt bàn tay 2
|
Đau tê bàn tay, ngón tay, cánh tay, đau vai, đau họng, đau răng, sưng mặt, liệt mặt, chảy máu mũi, ù tai, đau mắt
Trúng phong, sốt cao ko mồ hôi, đau đầu, bế kinh, nhiều mồ hôi táo bón, ỉa chảy, đau bụng, kiết lỵ, làm co tử cung |
74
|
Huyền chung
|
Đởm 39
|
Từ lồi mắt cá ngoài đo lên 3 thốn trên đường từ Dương lăng tuyền đến mắt cá ngoài
|
Liệt nửa người, đau vai gáy, ngực bụng đầy tức, đau mạng sườn, đau đầu gối
|
75
|
Huyền khu
|
Đốc 5
|
Giữa L1 - L2
|
Tỳ vị hư nhược, ỉa chảy, đau cứng thắt lưng
|
76
|
Huyết hải
|
Tỳ 10
|
Co đầu gối, từ bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn, đo vào trong 2 thốn là huyệt
|
chữa kinh nguyệt ko đều, rong huyết, thống kinh, nổi ban dị ứng, đau khớp gối, đau dây thần kinh đùi
|
77
|
Khâu khư
|
Đởm 40
|
Chỗ lõm phía ngoài cổ chân, phía trong mắt cá ngoài xương chày
|
Đau gáy, đau ngực sườn, đau TK toạ, đau mắt cá ngoài, sốt rét
|
78
|
Khí hải
|
Nhâm 6
|
Từ rốn đo xuống 1,5 thốn; huyệt ở giữa con đường từ rốn đến Quan nguyên
|
Đau
vùng hạ vị, đau tinh hoàn, di tinh, đái dầm, bí tiểu tiện, cơn co bóp
tử cung. (hay Phối hợp với huyệt Quan nguyên) chữa truỵ mạch, hạ huyết
áp
|
79
|
Khí suyễn
|
Ngoài
|
Từ C7 đo ngang 2 thốn
|
Hen suyễn
|
80
|
Khích môn
|
Tb 4
|
Từ cổ tay (Đại lăng) đo lên 5 thốn, trên con đường từ Đại lăng đến Khúc trạch
|
Đau vùng tim, ho ra máu, chảy máu cam, mụn nhọt
|
81
|
Khổng tối
|
Phế 6
|
Từ lằn chỉ cổ tay (Thái uyên) đo lên 7 thốn trên đg Thái uyên - Xích trạch
|
Ho (ra máu), hen, viêm họng, mất tiếng, đau vai, cánh tay ko co duỗi được
|
82
|
Khúc cốt
|
Nhâm 2
|
Giữa bờ trên khớp mu
|
Di tinh, liệt dương, bí tiểu tiện, đau vùng tinh hoàn
|
83
|
Khúc trạch
|
Tb 3
|
Rãnh nhị đầu trong, trên lằn khuỷu tay, phía trong gân cơ nhị đầu
|
Cơn đau dạ dày, nôn mửa, đau vùng tim, đau khuỷu tay, đau dây TK giữa
|
84
|
Khúc trì
|
ĐTr 11
|
Gập khuỷu tay một góc 45 độ, huyệt tận cùng ngoài nếp gấp khuỷu tay
|
Đau sưng khuỷu tay, tay ko có sức, liệt, đau nhức chi trên, viêm họng, sốt, nổi mẩn, dị ứng, mụn nhọt, chàm.
|
85
|
Khúc tuyền
|
Can 8
|
Tận cùng trong nếp gấp khoeo chân khi co đầu gối
|
Đau vùng hạ vị; bí đái, di tinh, viêm âm đạo; đau khớp gối
|
86
|
Kiên ngung
|
ĐTr 15
|
Hõm dưới mỏm cùng vai đòn, nơi bắt đầu của cơ delta
|
Đau vùng vai, đau TK cánh tay, đám rối TK cánh tay, đau nhức, bại liệt chi trên trong liệt nửa người
|
87
|
Kiên tỉnh
|
Đởm 21
|
Ở giữa con đường C7 - D1 đến mỏm cùng vai đòn (từ Đại truỳ đến Kiên ngung) trên cơ thang
|
Đau vai gáy, đau lưng, đau cánh tay, viêm tuyến vú, lao hạch, khó đẻ
|
88
|
Kiên trinh
|
TTr 9
|
Ở cách đầu trên nếp gấp nách sau 1 thốn
|
đau vai, cánh tay
|
89
|
Kinh cốt
|
Bq 64
|
Trên lồi của x đốt bàn chân 5 phía ngoài bàn chân
|
Động kinh, nhức đầu, đau gáy, đau lưng, đau vùng gót
|
90
|
Kinh cự
|
Phế 8
|
Ngang mỏm châm x quay ở thốn khẩu (hoặc từ lằn chỉ cổ tay đo lên 1 thốn)
|
Ho, hen suyễn, viêm họng, đau ngực, sốt cao ko có mồ hôi, đau khớp cổ tay
|
91
|
Kinh môn
|
Bq 63
|
Sau lồi củ của xương đốt bàn chân 5
|
Động kinh, nhức đầu, đau gáy, đau khớp cổ chân, co giật ở trẻ em
|
92
|
Kinh môn
|
Đởm 25
|
Ở đầu ngoài xương sườn cụt 12 (phía sau lưng, nằm sấp lấy huyệt)
|
Sôi bụng, ỉa chảy, đau lưng, sườn, đầy bụng
|
93
|
Kỳ môn
|
Can 14
|
Trên đường vú cắt ngang liên sườn 6
|
Đau ngực sườn, đầy bụng, chướng bụng, nôn, nấc
|
94
|
Lãi câu
|
Can 5
|
Từ lồi cao mắt cá trong x chày đo lên 5 thốn, huyệt ở sát bờ sau trong x chày
|
KN ko đều, bí đái, đau vùng tinh hoàn, đau bụng vùng hạ vị
|
95
|
Lao cung
|
Tb 8
|
Co ngón tay giữa vào lòng bàn tay, đầu ngón là huyệt (huyệt ở kẽ x bàn tay 2 – 3 ngang đầu dưới lồi x đốt bàn tay 3)
|
Điên cuồng, co giật, nôn, khát nước, hôi miệng
|
96
|
Lệ đoài
|
Vị 45
|
Góc ngoài chân móng ngón chân thứ 2 đo ra 2mm (theo YHCT)
|
Chân lạnh. Đầy bụng, đau bụng, đau răng, chảy máu cam, liệt dây VII. Ko muốn ăn, mộng mị, sốt, thao cuồng
|
97
|
Liệt khuyết
|
Phế 7
|
Từ lằn chỉ cổ tay (Thái uyên) đo lên 1,5 thốn, huyệt ở phía ngoài x quay (mỏm châm quay đo lên 1 khoát ngón tay trỏ)
|
Đau khớp cổ tay, đau TK quay, liệt ½ người, đau ½ bên đầu cùng bên, ho hen, viêm họng, liệt mặt, đau răng
|
98
|
Linh đài
|
Đốc 10
|
Giữa D6 - D7
|
Ho, hen, đau vai gáy
|
99
|
Linh đạo
|
Tâm 4
|
Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 1,5 thốn về phía x trụ, huyệt nằm giữa cơ gan tay bé và cơ trụ trước
|
Đau cẳng tay, đau vai cánh tay, đau vùng tim, sợ hãi, mất tiếng đột ngột
|
100
|
Lương khâu
|
Vị 21
|
Co đầu gối, từ giữa bờ trên x bánh chè đo lên 2 thốn, đo ra ngoài 1 thốn
|
Đau khớp gối. Cơn đau dạ dày, đau dây TK đùi, viêm tuyến vú, tắc tia sữa
|
101
|
Mệnh môn
|
Đốc 4
|
Giữa L2 - L3
|
Đau lưng, ỉa chảy, di tinh, đái dầm
|
102
|
Nghinh hương
|
ĐTr 20
|
Chân cánh mũi đo ra phía ngoài 0,2 thốn
|
Ngạt mũi, chảy nước mũi, chảy máu mũi, liệt VII ngoại biên
|
103
|
Ngoại khâu
|
Đởm 36
|
Từ
Dương giao đo ra sau ngoài 1 khoát ngón tay (ở trên mắt cá ngoài 7
thốn, sau bờ sau xương mác, trong khe cơ mác bên dài và cơ dép)
|
Đau vai gáy, đau ngực sườn, đau TK toạ
|
104
|
Ngoại quan
|
Tt 5
|
Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 2 thốn, đối xứng với huyệt Nội quan bên trong
|
Sốt cao, nhức đầu, tai ù, tai điếc, viêm tuyến mang tai, đau cánh tay, cổ tay
|
105
|
Ngư tế
|
Phế 10
|
Phía trong x đốt bàn tay 1, tại giữa mố cái (huyệt Thái uyên đo xuống 1 thốn)
|
Ho ra máu, viêm họng, đau vai ngực, sốt, nhức đầu, co giật
|
106
|
Nhân trung
|
Đốc 26
|
1/3 trên rãnh Nhân trung
|
Sốt, co giật, động kinh, hôn mê, liệt VII
|
107
|
Nhật nguyệt
|
Đởm 24
|
Ở liên sườn 7 thẳng đường núm vú (dưới Kỳ môn 1,5 thốn)
|
Đau mạng sườn, ợ chua, hoàng đản, nấc
|
108
|
Nhị gian
|
ĐTr 2
|
Chỗ trũng phía trong trên đốt 1 ngón tay trỏ
|
Hoa mắt, chảy máu cam, đau răng, liệt dây TK VII, đau họng, đau vai
|
109
|
Nhĩ môn
|
Tt 21
|
Chỗ trũng ngang trước trên nắp tai
|
Ù tai, điếc, liệt VII, viêm lợi, đau răng
|
110
|
Nhiên cốc
|
Thận 2
|
Chỗ lõm phía dưới trước xương sên
|
Nóng hay lạnh gan bàn chân. Kinh nguyệt ko đều, di tinh, ho ra máu, ỉa chảy, đau cổ chân, co giật trẻ em
|
111
|
Nội đình
|
Vị 44
|
Kẽ ngón chân 2 – 3 đo lên 0,5 thốn về phía mu chân
|
Đau
khớp bàn chân; đau bụng, đau răng hàm trên, chảy máu cam, đau họng,
liệt dây VII / Sốt, thao cuồng, lỵ, ỉa chảy, ko muốn ăn, bí trung tiện
|
112
|
Nội quan
|
Tb 6
|
Từ lằn chỉ cổ tay (Đại lăng) lên 2 thốn, giữa 2 cơ gan tay lớn và gan tay bé
|
Đau vùng trước tim, khó thở, nôn, sốt cao, cơn đau dạ dày, mất ngủ
|
113
|
Phế du
|
Bq 13
|
Từ D3 - D4 đo ra 1,5 thốn
|
Ho, khó thở, tức ngực, ho ra máu, đạo hãn, triều nhiệt, viêm tuyến vú, lẹo
|
114
|
Phi dương
|
Bq 58
|
Chỗ tận cùng của cơ sinh đôi ngoài, bên ngoài và dưới huyệt Thừa sơn 1 thốn, từ huyệt Côn lôn đo lên 7 thốn
|
Nhức đầu, hoa mắt, ngạt mũi, đau lưng, chảy máu cam
|
115
|
Phong long
|
Vị 40
|
Trên
mắt cá ngoài 8 thốn, trong chỗ lõm phía ngoài xương ống chân (Túc tam
lý xuống 5 thốn là Điều khẩu, ra ngoài 1 khoát ngón tay)
|
Đau,
nhức, tê liệt chân, đau bụng vùng thượng vị, đau khớp gối, đau ngực,
đau họng, đau đầu / Nôn, đờm tích, hen, xuyễn, điên, cuồng, chóng mặt
|
116
|
Phong môn
|
Bq 12
|
Từ D2 - D3 đo ra 1, 5 thốn
|
Đau lưng, đau vai gáy, ho, sốt, ho ra máu, hen suyễn
|
117
|
Phong trì
|
Đởm 20
|
Từ x chẩm - C1 (Phong phủ) đo ra 2 ngoài thốn, huyệt ở chỗ trũng phía ngoài cơ thang, trong cơ ức đòn chũm
|
Nhức đầu, hoa mắt, chóng mặt, đau vai gáy, viêm màng tiếp hợp, sốt cao, cảm mạo
|
118
|
Phụ dương
|
Bq 59
|
Phi dương đo xuống 4 thốn. (Côn lôn đo lên 3 thốn)
|
Mình nặng nề, mỏi, nhức đầu, đau vùng mắt cá ngoài
|
119
|
Phục lưu
|
Thận 7
|
Ở trên mắt cá trong chân 2 thốn (thẳng trên huyệt Thái khê 2 thốn)
|
Ỉa chảy, liệt chi dưới, ra mồ hôi trộm, bí tiểu tiện, phù sốt cao ko ra mồ hôi
|
120
|
Quan nguyên
|
Nhâm 4
|
Từ rốn đo xuống 3 thốn, huyệt ở 3/5 con đường từ rốn đến khớp mu
|
Đau vùng hạ vị, đau tinh hoàn, di tinh, đái dầm, bí đái, cơn co bóp tử cung
|
121
|
Quan xung
|
Tt 1
|
Góc ngoài chân móng ngón tay 4 đo ra 2mm (theo YHCT)
|
Nhức đầu, viêm màng tiếp hợp, đau lưng, cứng lưỡi, sốt cao, vật vã
|
122
|
Quang minh
|
Đởm 37
|
Từ lồi mắt cá ngoài đo lên 5 thốn, trên đường nối Dương lăng tuyền đến mắt cá ngoài
|
Đau khớp gối, viêm màng tiếp hợp, trẻ con khóc đêm, viêm tuyến vú, ứ sữa
|
123
|
Qui lai
|
Vị 29
|
Từ huyệt Thiên khu đo xuống 4 thốn, từ huyệt Trung cực đo ra 2 thốn. (Từ rốn đo ngang ra 2 thốn rồi đo xuống 4 thốn là huyệt)
|
Viêm tinh hoàn, viêm phần phụ, đau bụng vùng hạ vị, thống kinh. Tinh hoàn co lên bụng.
Khí hư, kinh bế |
124
|
Quyền liêu
|
TTr 18
|
Chỗ lõm dưới x gò má, thẳng dưới khoé mắt ngoài
|
Liệt dây VII, đau răng, viêm xoang hàm, đau mắt
|
125
|
Quyết âm du
|
Bq 14
|
Từ D4 - D5 đo ra 1,5 thốn
|
Động kinh, mất ngủ hay quên tâm phiền ho, thổ huyết, tức ngực, mộng tinh
|
126
|
Suất cốc
|
Đởm 8
|
Ép vành tai vào, từ đỉnh vành tai (Giác tôn) đo lên 1,5 thốn
|
đau đầu, ù tai, hoa mắt, …
|
127
|
Suyễn tức
|
Ngoài
|
Từ C7 đo ngang 1 thốn
|
Khó thở, hen, ho
|
128
|
Tam âm giao
|
Tỳ 6
|
Từ lồi cao mắt cá trong xương chày đo lên 3 thốn huyệt cách bờ sau trong xương chày 1 khoát ngón tay
|
Sưng
đau cẳng chân, khớp cổ chân, khớp gối / Đau do thoát vị, tiêu hoá kém,
đầy bụng, ko muốn ăn, ăn ko tiêu, nôn, ỉa chảy, kinh nguyệt ko đều, rong
kinh, khí hư, bế kinh, di mộng tinh, đái dầm, bí đái, mất ngủ, đau khớp
cổ chân, khớp gối
|
Tam gian
|
ĐTr 3
|
Chỗ trũng trên chân ngón tay trỏ, huyệt ở mu tay (từ Nhị gian đo lên 1 thốn)
|
Đau răng hàm, đau họng, sốt, tức ngực, sôi bụng
|
|
129
|
Tâm du
|
Bq 15
|
Từ D5 - D6 đo ra 1,5 thốn
|
Động kinh, mất ngủ, hay quên, tâm phiền, hoảng hốt,trẻ em chậm nói,chữa ho, nôn ra máu, mộng tinh.
|
130
|
Tam giác
|
Ngoài
|
Dưới rốn 2 thốn, đo ngang 2 thốn cùng với rốn cộng là 3 huyệt
|
Đau hạ vị, đau vùng tinh hoàn
|
131
|
Tam tiêu du
|
Bq 22
|
Từ L1 - L2 đo ra 1,5 thốn
|
Đầy bụng, sôi bụng, ăn ko tiêu, nôn, lỵ, phù, đau lưng
|
132
|
Thái bạch
|
Tỳ 3
|
Chỗ trũng phía dưới trước xương đốt bàn chân 1 về phía gan chân chỗ cơ dạng ngón cái
|
Đau
sưng bàn chân. Đầy bụng, đau vùng thượng vị / Ăn ko tiêu, nôn, kiết lỵ,
táo bón, người nặng nề khó chịu, phù tê do thiếu vitamin B1, cước
|
133
|
Thái dương
|
Ngoài
|
Khoảng cuối lông mày, đuôi mắt ngoài đo ra sau 1 thốn (nơi có cảm giác đau nhất là huyệt)
|
Nhức đầu, đau mắt, đau răng
|
134
|
Thái khê
|
Thận 3
|
Từ gờ cao mắt cá trong xương chầy, đo ngang ra sau 0,5 thốn (tương ứng Côn lôn ở ngoài)
|
Đau họng, đau răng, ù tai, ho ra máu, hen suyễn, kinh nguyệt ko đều, mất ngủ, di tinh, liệt dương, đau lưng
|
135
|
Thái uyên
|
Phế 9
|
Trên lằn chỉ cổ tay, bên trong gân cơ gan tay lớn (theo YHCT), tránh châm vào mạch quay
|
Ho, hen, ho ra máu, viêm họng, đau dây thần kinh quay, xuất huyết các bộ phận (do là hội của mạch)
|
136
|
Thái xung
|
Can 3
|
Kẽ ngón chân 1 - 2 đo lên 2 thốn về phía mu chân (hoặc từ Hành gian đo lên 1,5 thốn)
|
Đái
ra máu, đau tinh hoàn, đái dầm, bí đái, rối loạn KN, cao HA, liệt TK
VII, viêm màng tiếp hợp; Đau mạng sườn, nhức đầu, hoa mắt chóng mặt, mất
ngủ, động kinh
|
137
|
Thần đạo
|
Đốc 11
|
Giữa D5 - D6
|
Hay quên, mất ngủ, hồi hộp, sợ hãi
|
138
|
Thận du
|
Bq 23
|
Từ L2 - L3 đo ra 1,5 thốn
|
Di tinh, liệt dương, kinh nguyệt ko đều. đau lưng, ù tai,điếc
|
139
|
Thần khuyết
|
Nhâm 8
|
Giữa rốn
|
Ỉa chảy, trướng bụng, truỵ mạch, sa trực tràng
|
140
|
Thần môn
|
Tâm 7
|
Đầu trong nếp lằn chỉ cổ tay, huyệt ở khe đầu dưới xương trụ và xương đậu
|
Đau vùng tim, vật vã, điên cuồng, hồi hộp, mất ngủ, đau TK liên sườn, đau TK trụ, đau khớp cổ tay, lòng bàn tay nóng
|
141
|
Thập tuyên
|
Ngoài
|
Cách giữa móng tay 2mm về phía gan tay của 10 đầu ngón tay
|
Ngất, sốt cao, co giật, hôn mê
|
142
|
Thiên đột
|
Nhâm 22
|
Chỗ lõm phía trên xương ức, giữa 2 cơ ức móng
|
Ho, hen, viêm thanh quản, khó thở, tức ngực
|
143
|
Thiên khu
|
Vị 25
|
Từ rốn đo ngang ra 2 thốn
|
Ỉa chảy, lỵ, táo bón, ăn ko tiêu, nôn mửa, cơn đau dạ dầy, phù thũng
|
144
|
Thiên tỉnh
|
Tt 10
|
Phía trên mỏm khuỷu xương trụ, giữa gân cơ tam đầu cánh tay
|
Nhức đầu, đau lưng, đau vai gáy, đau cánh tay, lao hạch
|
145
|
Thiên tông
|
TTr 11
|
Chỗ lõm giữa xương bả vai, ngang D4
|
Đau vai gáy, đau nhức mặt sau cánh tay, hen suyễn
|
146
|
Thiên trì
|
Tb 1
|
Ngang phía ngoài núm vú 1 thốn, ngang liên sườn 4
|
Đau TK liên sườn, tức ngực, đau vùng hõm nách
|
147
|
Thiên trụ
|
Bq 10
|
Từ C1 - C2 đo ngang 1 thốn 3 phân
|
Nhức đầu, cứng gáy, đau vai nách, đau mắt, hoa mắt, ngạt mũi, trí nhớ sút kém, suy nhược TK
|
148
|
Thiếu hải
|
Tâm 3
|
Gấp khuỷu tay, huyệt ở tận cùng phía trong nếp gấp
|
Đau đám rối TK cánh tay, đau khớp khuỷu, tay tê (run), đau vùng tim, nhức đầu, hoa mắt, hay quên phát cuồng
|
149
|
Thiếu phủ
|
Tâm 8
|
Co ngón út đến gan tay, đầu ngón là huyệt ở giữa xương đốt bàn tay 4 - 5 (ngang Lao cung)
|
Ngón tay út co quắp, lòng bàn tay nóng, đau vùng tim, tim hồi hộp, bí tiểu tiện hoặc đái dầm
|
150
|
Thiếu thương
|
Phế 11
|
Góc trong chân móng ngón tay cái đo ra 2mm (theo YHCT)
|
Phát cuồng, chảy máu cam, đau ngón tay cái, ho hen, hôn mê
|
151
|
Thiếu trạch
|
TTr 1
|
Góc ngoài chân móng ngón tay út đo ra 2mm (theo YHCT)
|
Viêm tuyến vú, nhức đầu, viêm màng tiếp hợp, lưỡi cứng, chảy máu cam, sốt ko có mồ hôi, hôn mê
|
152
|
Thiếu xung
|
Tâm 9
|
Góc trong chân móng ngón tay út đo ra 2mm (theo YHCT)
|
Đau vùng tim, đau cạnh sườn, tim đập nhanh, hồi hộp. Cấp cứu trúng phong, sốt cao, hôn mê
|
153
|
Thính cung
|
TTr 19
|
Chỗ trũng ngang trước giữa nhĩ bình (nắp tai)
|
Ù tai, điếc, nặng tai, đau tai, đau răng, liệt dây VII
|
154
|
Thính hội
|
Đởm 2
|
Chỗ trũng ngang trước dưới nhĩ bình (nắp tai)
|
Ù tai, điếc, đau lợi, viêm tuyến mang tai, liệt dây VII
|
155
|
Thông cốc
|
Bq 66
|
Chỗ trũng đầu dưới, trên đốt 1 ngón chân 5
|
Nhức đầu, gáy cứng, động kinh, chảy máu cam
|
156
|
Thông lý
|
Tâm 5
|
Từ lằn chỉ cổ tay (Thần môn) đo lên 1 thốn, trong khe của gân cơ trụ trước và các gân cơ gấp chung các ngón tay
|
Đau
cổ tay, cẳng tay. Đau khuỷu tay, tim đập nhanh, hồi hộp, đau vùng tim,
viêm màng tiếp hợp / Sốt cao ko có mồ hôi, nhức đầu, hoa mắt,
|
157
|
Thông thiên
|
Bq 7
|
Phía trước Bách hội 1 thốn, đo ra ngoài 1,5 thốn
|
Đau đầu, hoa mắt, ngạt mũi, sổ mũi, chảy máu cam
|
158
|
Thủ tam lý
|
ĐTr 10
|
Đầu ngoài nếp gấp khuỷu (Khúc trì) đo xuống 2 thốn trên đường nối Khúc trì với Dương khê
|
Đau vùng khuỷu tay, Bại liệt chi trên, đau nhức cổ vai, thần kinh quay, đau bụng, nôn mửa
|
159
|
Thừa khấp
|
Vị 1
|
Từ mí mắt dưới đo xuống 0,7 thốn, huyệt trên rãnh dưới ổ mắt
|
Viêm màng tiếp hợp, viêm tuyến lệ, quáng gà, giật mi mắt, liệt dây VII
|
160
|
Thừa phù
|
Bq 36
|
Giữa nếp lằn mông
|
Trĩ, đau lưng, đau dây thần kinh toạ
|
161
|
Thừa sơn
|
Bq 56
|
Giữa bắp chân (khu cẳng chân sau) nơi hợp lại của hai cơ sinh đôi, huyệt nằm trên cơ dép
|
Đau dây toạ, trĩ, táo bón, chuột rút
|
162
|
Thừa tương
|
Nhâm24
|
Chỗ trũng dưới cơ vòng môi dưới
|
Ngất, truỵ mạch, liệt dây VII, đau răng
|
163
|
Thúc cốt
|
Bq 65
|
Chỗ trũng đầu dưới xương đốt bàn chân 5 phía ngoài bàn chân
|
Động kinh, nhức đầu, đau gáy, đau lưng, đau vùng gót
|
164
|
Thương dương
|
ĐTr 1
|
Góc ngoài chân móng ngón tay trỏ đo ra 2mm (theo YHCT)
|
Đau bàn tay, ngón tay, đau cánh tay, đau vai, đau họng, đau răng, sưng hàm, méo mồm, chảy máu mũi, hoa mắt
Sốt cao mê sảng, trúng phong hôn mê |
165
|
Thương khâu
|
Tỳ 5
|
Chỗ trũng đầu dưới mắt cá trong xương chày
|
Đau,
sưng mắt cá trong. Đau mặt trong đùi, lách to, đầy bụng, sôi bụng, ăn
ko tiêu, nôn, ỉa lỏng, táo bón, hoàng đản, kinh phong trẻ em, cứng lưỡi
|
166
|
Thuỷ câu
|
Đốc 26
|
1/3 trên rãnh Nhân trung
|
Sốt cao, co giật, động kinh, hôn mê, liệt VII
|
167
|
Thuỷ tuyền
|
Thận 5
|
Dưới Thái khê 1 thốn, dưới mắt cá trong chân
|
Kinh nguyệt ko đều, thống kinh, bí đái, hoa mắt, đau mặt trong gót chân
|
168
|
Tích trung
|
Đốc 6
|
Giữa D11 - D12
|
Vàng da, đau bụng, ỉa chảy, điên giản
|
169
|
Tiền cốc
|
TTr 2
|
Chỗ lõm phía ngoài lằn chỉ đốt 1 ngón tay út
|
Nhức đầu, gáy cứng, ù tai, chảy máu cam, viêm họng, đau vai, ngón út đau, sốt ko có mồ hôi, viêm tuyến vú, co giật
|
170
|
Tiểu hải
|
TTr 8
|
Rãnh trụ nơi có dây TK trụ đi qua (trong rãnh dòng rọc - khuỷu)
|
Đau vai gáy, đau dây TK trụ, đau hàm dưới, nhức đầu, ù tai, điếc, điên giản
|
171
|
Tiểu trường du
|
Bq 27
|
Từ S1 - S2 đo ra 1,5 thốn, từ huyệt Đại trường du đo xuống 2 thốn
|
Di tinh, di niệu, ra khí hư, lỵ
|
172
|
Tình minh
|
Bq 1
|
Cách khoé mi mắt trên 2mm
|
Viêm màng tiếp hợp, viêm tuyến lệ, liệt dây VII, lẹo, chắp, quáng gà, teo TK thị giác
|
173
|
Toản trúc
|
Bq 2
|
Chỗ lõm đầu trong cung lông mày, thẳng huyệt Tình minh lên
|
Nhức đầu, hoa mắt , chảy nước mắt, giật mí, viêm tuyến lệ, viêm màng tiếp hợp, đau xoang trán
|
174
|
Trung chữ
|
Tt 3
|
Kẽ ngón 4 và 5 lên 1 thốn về phía mu tay (từ Dịch môn đo lên 1 thốn là huỵêt)
|
Đau cổ tay, ù tai, điếc, nhức đầu, viêm họng, sốt cao
|
175
|
Trung cực
|
Nhâm 3
|
4/5 con đường từ rốn đến khớp mu (từ rốn đo xuống 4 thốn)
|
Di tinh, di niệu, bí đái, đái buốt, đái rắt, đái ra máu, đau vùng hạ vị
|
176
|
Trung đô
|
Can 6
|
Từ lồi cao mắt cá trong x chày đo lên 7 thốn, huyệt ở sát bờ sau trong x chày, trên Lãi câu 2 thốn
|
Đái máu, đau tinh hoàn, đau lưng; đau bụng vùng hạ vị; cơn đau dạ dày
|
177
|
Trung khu
|
Đốc 7
|
Giữa L4 - L5
|
|
178
|
Trung phong
|
Can 4
|
Từ Giải khê (giữa nếp gấp cổ chân) đo vào bên trong 1 thốn, huyệt ở bên trong gân cơ duỗi riêng ngón cái
|
Đau bụng kinh, di tinh, đái dầm, bí đái, đau vùng tinh hoàn
|
179
|
Trung phủ
|
Phế 1
|
Bờ dưới xương đòn đo xuống 1 thốn trên rãnh delta ngực (hoặc liên sườn 2 - rãnh delta ngực)
|
Hen suyễn, ho, tức ngực, đau ngực, đau TK liên sườn 2, đau vai, viêm tuyến vú, ứ sữa
|
180
|
Trung quản
|
Nhâm12
|
Giữa con đường từ mũi kiếm xương ức đến rốn
|
Cơn đau vùng thượng vị, táo, nấc, nôn, lỵ
|
181
|
Trung xung
|
Tb 9
|
Ngay giữa đầu ngón tay giữa, cách móng tay 2 mm về phía mu tay
|
Đau vùng tim, vật vã, hôn mê, nói ngọng sốt cao. Say nắng, TE co giật
|
182
|
Trường cường
|
Đốc 1
|
Đầu chót xương cụt
|
Di tinh, đau thắt lưng, động kinh, trĩ chảy máu. Sa trực tràng, sa sinh dục
|
183
|
Tứ hoa
|
Ngoài
|
Từ D7 đo ngang ra 2 bên 1,5 thốn từ D10 đo ngang ra 2 bên 1,5 thốn
|
Hư lao, hen suyễn
|
184
|
Tứ phùng
|
Ngoài
|
Giữa lằn chỉ đốt 1 - 2 các ngón tay trỏ, giữa, nhẫn, và út
|
Trẻ em suy dinh dưỡng, ăn kém, hay ỉa chảy
|
185
|
Túc khiếu âm
|
Đởm 44
|
Góc ngoài chân móng ngón chân 4 đo ra 2 mm (theo YHCT)
|
Nhức nửa đầu, đau mắt, ù tai, đau TK liên sườn, sốt cao
|
186
|
Túc lâm khấp
|
Đởm 41
|
Kẽ ngón chân 4 - 5 đo lên 2 thốn
|
Viêm tuyến vú, viêm màng tiếp hợp, hoa mắt, lao hạch, đau ngực sườn, sốt rét
|
187
|
Túc tam lý
|
Vị 36
|
Từ Độc tỵ đo xuống 3 thốn, huyệt cách mào chày 1 khoát ngón tay trỏ (Là huyệt phòng bệnh và nâng cao sức đề kháng của cơ thể)
|
Đau
sưng khớp gối co ruỗi khó khăn, đau TK toạ. Liệt dây VII, đau dạ dày,
tắc tia sữa, viêm tuyến vú, đau mắt. Ăn ko tiêu, táo bón, sôi bụng, ỉa
chảy, sốt
|
188
|
Túc thông cốc
|
Bq 66
|
Chỗ trũng đầu dưới, trên đốt 1 ngón chân 5
|
Nhức đầu, gáy cứng, động kinh, chảy máu cam
|
189
|
Tuyệt cốt
|
Đởm 39
|
Từ lồi mắt cá ngoài đo lên 3 thốn trên đường nối từ Dương lăng tuyền đến mắt cá ngoài
|
Liệt nửa người, đau vai gáy, ngực bụng đầy tức, đau mạng sườn, đau đầu gối
|
190
|
Tỳ du
|
Bq 20
|
Từ D11 - D12 đo ra 1,5 thốn
|
Đau bụng, hoàng đản, nôn mửa, ỉa chảy, sốt rét, đau lưng, tỳ vị hư nhược
|
191
|
Tý nhu
|
ĐTr 14
|
Huyệt ở đầu chóp cơ delta, cách Kiên ngung 5 thốn
|
Đau nhức cánh tay, tay ko giơ được, đau nhức khuỷu tay, lao hạch cổ
|
192
|
Ty trúc không
|
Tt 23
|
Chỗ trũng tận cùng phía ngoài đuôi lông mày
|
Nhức đầu, viêm màng tiếp hợp, lẹo, liệt dây VII, đau răng, động kinh, chóng mặt
|
193
|
U môn
|
Thận 21
|
Từ Cự khuyết ngang ra 0,5 thốn, trên Hoang du 6 thốn
|
Đau bụng, nôn, ỉa chảy, đau ngực, bồn chồn
|
194
|
Uỷ trung
|
Bq 40
|
Giữa nếp lằn khoeo chân
|
Đau lưng, đau khớp gối, đau TK toạ, liệt nửa người, đau bụng, nôn mửa, sốt
|
195
|
Uyển cốt
|
TTr 4
|
Huyệt ở chỗ trũng đầu dưới xương đốt bàn tay 5 và xương móc
|
Mé ngoài vai cứng đau, đau cổ tay, viêm màng tiếp hợp, sốt cao, chóng mặt
|
196
|
Vị du
|
Bq 21
|
Từ D12 - L1 đo ra 1,5 thốn
|
Cắt cơn đau dạ dày, đầy bụng, nôn mửa, tỳ vị hư.
|
197
|
Xích trạch
|
Phế 5
|
Trên nếp lằn khuỷu tay, huyệt ở rãnh nhị đầu ngoài, ngoài gân cơ nhị đầu, trong cơ ngửa dài
|
Hen
suyễn, ho ra máu, viêm họng, tức ngực, khó thở, viêm tuyến vú, đau khớp
khuỷu tay, đau dây TK quay, sốt cao co giật ở trẻ em, sốt âm (âm hư)
|
198
|
Xung dương
|
Vị 42
|
Từ Giải khê đo xuống 1,5 thốn, giữa 2 đốt xương bàn chân 2 – 3
|
Đau khớp cổ chân, bàn chân; đau bụng, đau răng, liệt dây VII. Điên cuồng
|
199
|
Yêu du
|
Đốc 2
|
Ở trong lỗ x cùng từ điểm chót xương cụt (Trường cường) đo lên 2 thốn
|
KN ko đều, đau thắt lưng vùng cụt, liệt chi dưới
|
200
|
Yêu kỵ
|
Ngoài
|
Trên xương cụt 2 thốn
|
Co giật
|
201
|
Yêu nhãn
|
Ngoài
|
Chỗ trũng sát cạnh liên đốt sống L4 - L5
|
Suy nhược, mỏi mệt, đau lưng
|
Bảng Tra huyệt vị theo đường kinh
Kinh thủ thái âm phế
Kinh túc thái âm tỳ
Kinh túc thiếu âm tâm
Túc thiếu âm thận kinh
Thủ quyết âm tâm bào
Túc quyết âm can kinh
Thủ dương minh đại trường kinh
Kinh túc dương minh vị
Thủ thái dương tiểu trường kinh
Túc thái dương bàng quang kinh
Thủ thiếu dương tam tiêu kinh
Túc thiếu dương đởm kinh
Mạch nhâm
Mạch đốc
HUYỆT VỊ
H
No comments:
Post a Comment