LINK POST TRUTHLADY3.BLOGSPOT



LINK POST TRUTHLADY3.BLOGSPOT
http://truthlady3.blogspot.com/2016/11/link-post-truthlady3blogspot.html

goosee
The Sound of Silence

Saturday, October 22, 2016

Bảng tra huyệt vị



Bảng Tra huyệt vị theo ABC



 Sau đây là bảng tra huyệt vị theo vần ABC của chúng tôi. Cách nhanh nhất có thể tìm ra huyệt như vị trí, thuộc kinh gì, tác dụng như thế nào. Nếu khồng tìm thấy huyệt vị cần tìm bạn hãy gõ tên huyệt vị không dấu

Ví dụ: cần tra huyệt Thiếu thương, bạn hãy tra "thieu thuong".


Tên huyệt
Kinh
Vị trí
Chủ trị
1
Âm cốc
Thận 10
Ngay nếp khoeo, bên trong cơ bán gân
Liệt dương, đái ra máu, động kinh, đau khớp gối
2
Âm khích
Tâm 6
Lằn chỉ cổ tay (Thần môn) đo lên 0,5 thốn, huyệt ở phía ngoài gân cơ gấp cổ tay trong
Đau vùng tim, hồi hộp, mất ngủ, ra mồ hôi trộm, chảy máu cam, nôn ra máu
3
Âm lăng tuyền
Tỳ 9
Vuốt dọc theo bờ sau trong xương chày đến ngành ngang là huyệt
Đầy bụng, phù, hoàng đản, bí đái, ỉa chảy, thống kinh, tiểu tiện ko cầm, đau khớp gối
4
Ẩn bạch
Tỳ 1
Góc trong chân móng ngón chân cái đo ra 2mm (theo YHCT)
Chân lạnh. Liệt chân do di chứng trúng phong, đầy bụng / Đầy bụng, nôn mửa, ỉa chảy, kinh nguyệt ra nhiều, rong kinh, co giật thao cuồng, ít ngủ
5
Ấn đường
Ngoài
Ở đường giữa cách đều đầu trong 2 lông mày
Nhức đầu, trẻ em co giật
6
Bách lao
Ngoài
Trên Đại chuỳ 2 thốn, đo ngang ra 1 thốn, ngồi cúi sấp lấy huyệt
Lao hạch, bệnh ở phổi
7
Bàng quang du
Bq 28
Từ S2 - S3 đo ra 1,5 thốn, từ huyệt Đại trường du đo xuống 3 thốn
Bí đái, di niệu, đau đám rối thần kinh cùng, ỉa chảy, táo bón
8
Bát liêu (gồm Thượng liêu, Thứ liêu, Trung liêu, Hạ liêu)
Bq
Thượng liêu: lỗ cùng 1, ở giữa còn đường từ giữa cột sống đến Tiểu trường du
Thứ liêu: lỗ cùng 2, ở giữa con đường từ cột sống đến Bàng quang du
Trung liêu: lỗ cùng 3
Hạ liêu: lỗ cùng 4
Kinh nguyệt ko đều, đau lưng, bí đái, táo bón, cơn co tử cung, đau hạ vị
9
Bát phong
Ngoài
Khép ngón chân, tận cùng lằn chỉ nếp liên ngón, mỗi bàn chân 4 huyệt, tổng cộng 2 bên 8 huỵêt
Đau khớp bàn chân, cước
10
Bát tà
Ngoài
Khép ngón tay, tận cùng lằn chỉ nếp liên ngón, mỗi bàn tay 4 huyệt tổng cộng 2 bên 8 huyệt
Đau khớp bàn tay, cước
11
Bí căn
Ngoài
L1 đo ngang ra 3,5 thốn
Lách to, sốt rét
12
Cách du
Bq 17
D7 - D8 đo ra 1,5 thốn
Nôn mửa, ăn ko tiêu, khó thở, ho, nôn ra máu, triều nhiệt, ra mồ hôi trộm, nấc, thiếu máu
13
Can du
Bq 18
D9 - D10 đo ra 1,5 thốn
Đau lưng, đau cột sống, đau mạng sườn, hoa mắt chóng mặt, chảy máu cam, viêm màng tiếp hợp, động kinh, cao huyết áp, đau dạ dày
14
Cân súc
Đốc 8
Giữa D9 - D10
Điên giản, x sống cứng đờ, đau dạ dày
15
Cao hoang du
Bq 43
D4 - D5 đo ra 3 thốn, Quyết âm du đo ra 1,5 thốn
Ho, khó thở, ho ra máu, triều nhiệt, ra mồ hôi trộm, di tinh
16
Cấp mạch
Can 12
Từ Khúc cốt đo ngang ra 2,5 thốn
Đau âm hộ, đau tinh hoàn; đau bụng vùng hạ vị; Tắc kinh; sa sinh dục
17
Chi  thất
Bq 52
L2 - L3 đo ra 3 thốn; từ Thận du đo ra 1,5 thốn
Liệt dương, di tinh, bí tiểu tiện, phù, đau lưng
18
Chí âm
Bq 67
Góc ngoài chân móng ngón chân 5 đo ra 2mm (theo YHCT)
Nhức đầu, ngạt mũi, chảy máu cam, đau mắt, rau thai ko xuống, khó đẻ
19
Chi câu
Tt 6
Từ cổ tay đo lên 3 thốn (trên Ngoại quan 1 thốn)
Tai ù, tai điếc, đau ngực, sườn, nôn , táo, sốt cao
20
Chi chính
TTr 7
Từ Dương cốc đo lên 3 thốn, trên đường nối huyệt Dương cốc với huyệt Tiểu hải
Gáy cứng, đau vai gáy, đau TK trụ, tay co, ngón tay ko nắm được, nhức đầu, ù tai, sốt cao, chóng mặt, điên giản
21
Chí dương
Đốc 9
Giữa D7 - D8, ngang góc xương bả vai
Ho, hen, vàng da, đau ngực, đau lưng
22
Chiên trung
Nhâm17
Giữa xương ức ngang đường núm vú, là huyệt (nam); ngang liên sườn 4 (nữ)
Tức ngực, khó thở, hen phế quản, ứ sữa, viêm tuyến vú
23
Chu vinh
Tỳ 20
Bờ trên xương sườn 4, phía ngoài mạch Nhâm 6 thốn, huyệt ở đường nách trước
Đau tức ngực sườn, ho, đau dây thần kinh gian sườn
24
Chương môn
Can 13
Tận cùng xương sườn 11
Nôn mửa, ỉa chảy; đau mạng sườn; đau thượng vị, nấc, hen; Viêm tuyến vú
25
Côn lôn
Bq 60
Chỗ trũng ngay sau ngang lồi mắt cá ngoài 0,5 thốn
Nhức đầu, đau vùng gáy, hoa mắt, chảy máu cam, đau cổ chân, co giật, khó đẻ
26
Công tôn
Tỳ 4
Sau đốt 1 ngón chân cái (Thái bạch) 1 thốn, chỗ chân đốt bàn chân 1 lùi về phía gan bàn chân
Nôn mửa, ăn ít, đau vùng thượng vị, hạ vị, đau bàn chân, ỉa chảy, lỵ
27
Cự khuyết
Nhâm14
Từ rốn đo lên 6 thốn
Đau vùng tim, nôn mửa, ợ chua, ợ hơi, hồi hộp
28
Cực tuyền
Tâm 1
Ở chính giữa hố nách, phía trong động mạch nách
Đau vùng trước tim, đau liên sườn, nôn, đau vai nách
29
Cưu vĩ
Nhâm15
Trên Cự khuyết 1 thốn
Đau vùng tim, nôn mửa, ợ chua, ợ hơi, hồi hộp
30
Đại bao
Tỳ 21
Trên đường nách giữa tương ứng với liên sườn 6
Đau dây thần kinh liên sườn, khó thở, các khớp xương mỏi nhừ, ho suyễn
31
Đại chung
Thận 4
Dưới Thái khê 1 thốn là Thuỷ tuyền, từ điểm giữa đg nối Thái khê - Thuỷ tuyền đo ngang ra sau 0,4 thốn là huyệt
Ho ra máu, hen, đau bụng, đau gót chân
32
Đại đô
Tỳ 2
Chỗ trũng phía trên trong đốt 1 ngón cái trên đường tiếp giáp 2 màu da
Đau bàn chân. Đau quanh mắt cá trong
Đầy bụng, đau bụng vùng thượng vị, nôn mửa, táo bón, ỉa lỏng, người nặng nề, sốt ko có mồ hôi
33
Đại đôn
Can 1
Góc ngoài chân móng ngón chân cái đo ra 2mm (theo YHCT)
Đau và có nước ở mào tinh hoàn; đái ra máu, đái dầm; Thống kinh, sa dạ con
34
Đại hoành
Tỳ 15
Từ rốn đo ngang ra 4 thốn, huyệt ở phía ngoài cơ thẳng bụng
Lỵ, táo bón. Đau vùng hạ vị, chướng bụng
35
Đại lăng
Tb 7
Trên lằn chỉ cổ tay, giữa hai cơ gan tay lớn và gan tay bé
Đau vùng trước tim, khó thở, nôn, sốt cao, cơn đau dạ dày, mất ngủ
36
Đại nghinh
Vị 5
Từ khoé miệng đo ra 1,3 thốn phía trước ngoài cơ nhai, song song với bờ xương hàm dưới
Liệt dây VII, đau răng lợi, câm, miệng ko há được
37
Đại trữ
Bq 11
Từ D1 - D2 đo ra 1,5 thốn
Cứng cổ gáy, đau nhức vai, đau đầu, ho, sốt, nhức xương
38
Đại trường du
Bq 25
Từ L4 - L5 đo ra 1,5 thốn
Đau lưng, đau TK toạ, đầy bụng, ỉa chảy, táo bón
39
Đản trung
Nhâm 17
Giữa xương ức ngang đường núm vú, là huyệt (nam); ngang liên sườn 4 (nữ)
Tức ngực, khó thở, hen phế quản, ứ sữa, viêm tuyến vú
40
Đầu duy
Vị 8
Góc trán trên, giữa 2 khớp x trán và x đỉnh
Viêm màng tiếp hợp, viêm tuyến lệ, nhức đầu.
41
Địa cơ
Tỳ 8
Từ Âm lăng tuyền đo xuống 3 thốn trên đường nối Âm lăng tuyền đến lồi cao mắt cá trong x chày
Tức ngực, ỉa chảy, kinh nguyệt ko đều, bí tiểu tiện, di tinh, đau bụng vùng thượng vị và hạ vị
42
Địa thương
Vị 4
Từ khoé miệng đo ra 0,4 thốn, trên cơ vòng môi
Liệt dây VII, đau dây TK sinh 3, chảy nước dãi, chốc mép
43
Dịch môn
Tt 2
Phía ngoài đầu trên chân đốt 1 ngón tay 4 (YHCT)
Nhức đầu, đau cẳng tay, viêm màng tiếp hợp, ù tai, sốt rét
44
Đốc du
Bq 16
Từ D6 - D7 đo ra 1,5 thốn
Sốt cao, đau vùng tim, sôi bụng, khó thở, tức ngực, đau lưng, cứng gáy, vẹo cổ
45
Độc tỵ
Vị 35
Chỗ lõm phía dưới trước ngoài xương bánh chè
Đau khớp gối, vận động khớp gối khó khăn
46
Đởm du
Bq 19
Từ D10 - D11 đo ra 1,5 thốn
Hoàng đản, miệng đắng, đau ngực sườn, triều nhiệt
47
Đồng tử liêu
Đởm 1
Cách khoé mắt ngoài 0,5 thốn, tương ứng với mỏm ngoài ổ mắt - xương gò má - xương trán
Viêm màng tiếp hợp, lẹo, chắp, nhức đầu, liệt dây VII
48
Du phủ
Thận 27
Giữa xương ức đo ra 2 thốn, huyệt ở bờ dưới xương đòn
Hen suyễn, khó thở, tức ngực, nôn mửa
49
Dũng tuyền
Thận 1
Chỗ lõm giữa hai khối cơ gan chân trong và gan chân ngoài
Nhức đầu, hoa măt, viêm họng, bí tiểu tiện, táo bón, trẻ em co giật
50
Dương bạch
Đởm 14
Thẳng con đường từ đồng tử lên trên giữa lông mày đo lên 1 thốn
Hoa mắt, viêm màng tiếp hợp, chắp, lẹo, liệt dây VII, nhức đầu
51
Dương cốc
TTr 5
Chỗ trũng đầu dưới xương trụ và xương móc trên lằn chỉ cổ tay
Đau cổ tay, chữa mé ngoài vai đau, đau cổ gáy, sốt cao, nhức đầu, điên cuồng, ù tai, điếc tai
52
Dương giao
Đởm 35
Từ mắt cá lồi xương chày đo lên 7 thốn, trên đường từ Dương lăng tuyền đến mắt cá ngoài
Ngực sườn đầy tức, đau khớp gối
53
Dương khê
ĐTr 5
Chỗ trũng giữa xương thang và xương quay trên mu cổ tay (đáy hõm lào giải phẫu)
Đau cổ tay, khớp khuỷu, vai, cẳng tay, cánh tay, liệt chi trên, đau họng, đau răng, đau mắt đỏ, ù tai, điếc tai
Sốt, ngực sườn đầy tức, khó thở, phát cuồng, đau đầu
54
Dương lăng tuyền
Đởm 34
Chỗ trũng giữa đầu xương mác và xương chày
Đau TK toạ, liệt chi dưới, đau khớp gối, đau liên sườn, nôn mửa, đau vai gáy, nhức đầu ½ bên, trẻ em co giật
55
Dưỡng lão
TTr 6
Từ lằn chỉ cổ tay (Dương cốc) đo lên 1 thốn, huyệt ở trên, trong chỗ trũng của mỏm châm trụ, nơi đầu xương quay dính vào đầu xương trụ
Sưng đau phía sau trong cẳng tay, đau nhức cánh tay và vai, giảm thị lực
56
Dương phụ
Đởm 38
Từ lồi mắt cá ngoài đo lên 4 thốn, trên đường nối từ Dương lăng tuyền đến mắt cá ngoài
Đau ½ đầu, đau vai gáy, đau thần kinh toạ, đau liên sườn, sốt rét, lao hạch
57
Dương quan
Đốc 3
Giữa L4  -  L5
Đau thắt lưng, ỉa chày, KN ko đều, liệt chi dưới, di tinh, liệt dương
58
Dương trì
Tt 4
Chỗ trũng ở nếp lằn mu cổ tay, ngoài gân cơ duỗi chung (phía ngón cái)
Ù tai, tai điếc, đau cổ cánh tay, sốt rét, họng khô, miệng khô
59
Ế phong
Tt 17
Chỗ trũng giữa x chũm và ngành lên x hàm dưới (Ấn dái tai xuống chỗ trũng, đầu dái tai là huyệt)
Ù tai, điếc, liệt dây VII, lao hạch, viêm tuyến mang tai
60
Giải khê
Vị 41
Chỗ trắng phía trước cổ chân, giữa gân cơ duỗi chung và gân cơ duỗi riêng ngón cái
Đau cổ chân, teo cơ cẳng chân. Đầy bụng, đau đầu, đau mắt, mặt sưng nề, đau răng, tắc tia sữa, viêm tuyến vú, đau TK toạ; Đại tiện khó, điên cuồng
61
Giản sử
Tb 5
Từ cổ tay đo lên 3 thốn, trên con đường từ Đại lăng đến Khúc trạch
Đau vùng tim, hồi hộp, đau dạ dày, nôn, sốt rét, điên cuồng, đau vai cánh tay
62
Giáp xa
Vị 6
Từ góc hàm đo vào trước giữa cơ nhai, từ Địa thương đo ra sau 2 thốn
Liệt dây VII, co cứng cơ nhai, đau răng lợi, câm, đau dây TK V
63
Hạ quan
Vị 7
Hõm khớp thái dương hàm ngang nắp tai
Tai ù, điếc, đau răng, đau lợi, viêm khớp thái dương hàm
64
Hãm cốc
Vị 43
Từ Giải khê đo xuống 3 thốn, giữa xương đốt bàn chân 2 – 3 (dưới Xung dương 1,5 thốn)
Đau sưng bàn chân; đau bụng, sôi bụng, ỉa chảy, lỵ, đau răng lợi, liệt VII; sốt ko có mồ hôi
65
Hành gian
Can 2
Kẽ ngón chân 1 - 2 đo lên 0,5 thốn
KN quá nhiều, đái buốt, đái rắt, đái dầm, bí đái, đau mạng sườn, viêm màng tiếp hợp, nhức đầu, hoa mắt, ít ngủ
66
Hậu khê
TTr 3
Huyệt nằm ở lườn mu sát x giữa chân ngón tay 5 và xương đốt bàn tay 5
Gáy cứng, viêm màng tiếp hợp, ra máu cam, ù tai, điếc, đau ngón 5, sốt rét
67
Hiệp khê
Đởm 43
Kẽ ngón chân 4 - 5 đo lên 0,5 thốn
Nhức đầu, hoa mắt, ù tai, đau mạng sườn, sốt
68
Hoà liêu
ĐTr 19
Từ Nhân trung đo ra 0,5 thốn
Chảy máu cam, liệt VII, đau răng, ngạt mũi
69
Hoàn khiêu
Đởm 30
Người bệnh nằm nghiêng, huyệt ở chỗ lõm phía trên mấu chuyển lớn xương đùi, trên cơ mông to
Đau lưng, đau thần kinh toạ, liệt ½ người, đau khớp háng
70
Hoang du
Thận 16
Rốn đo ngang ra 0,5 thốn
Đau bụng, nôn mửa, táo bón, ỉa chảy, đầy bụng
71
Hội âm
Nhâm 1
Ở giữa con đường từ bờ dưới âm đạo (hay bừu) đến hậu môn
Viêm âm đạo, KN ko đều, bí tiểu tiện, di tinh
72
Hội tông
Tt 7
Từ Ngoại quan đo lên 1 thốn là Chi câu, đo ra ngoài 1 khoát ngón tay, huyệt ở sát bờ xương trụ
Tai ù, đau cánh tay, động kinh
73
Hợp cốc
ĐTr 4
Kẽ xương đốt bàn tay 1 và 2, huyệt ở trên cơ liên đốt mu tay 1, Phía trong xương đốt bàn tay 2
Đau tê bàn tay, ngón tay, cánh tay, đau vai, đau họng, đau răng, sưng mặt, liệt mặt, chảy máu mũi, ù tai, đau mắt 
Trúng phong, sốt cao ko mồ hôi, đau đầu, bế kinh, nhiều mồ hôi táo bón, ỉa chảy, đau bụng, kiết lỵ, làm co tử cung
74
Huyền chung
Đởm 39
Từ lồi mắt cá ngoài đo lên 3 thốn trên đường từ Dương lăng tuyền đến mắt cá ngoài
Liệt nửa người, đau vai gáy, ngực bụng đầy tức, đau mạng sườn, đau đầu gối
75
Huyền khu
Đốc 5
Giữa L1 - L2
Tỳ vị hư nhược, ỉa chảy, đau cứng thắt lưng
76
Huyết hải
Tỳ 10
Co đầu gối, từ bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn, đo vào trong 2 thốn là huyệt
chữa kinh nguyệt ko đều, rong huyết, thống kinh, nổi ban dị ứng, đau khớp gối, đau dây thần kinh đùi
77
Khâu khư
Đởm 40
Chỗ lõm phía ngoài cổ chân, phía trong mắt cá ngoài xương chày
Đau gáy, đau ngực sườn, đau TK toạ, đau mắt cá ngoài, sốt rét
78
Khí hải
Nhâm 6
Từ rốn đo xuống 1,5 thốn; huyệt ở giữa con đường từ rốn đến Quan nguyên
Đau vùng hạ vị, đau tinh hoàn, di tinh, đái dầm, bí tiểu tiện, cơn co bóp tử cung. (hay Phối hợp với huyệt Quan nguyên) chữa truỵ mạch, hạ huyết áp
79
Khí suyễn
Ngoài
Từ C7 đo ngang 2 thốn
Hen suyễn
80
Khích môn
Tb 4
Từ cổ tay (Đại lăng) đo lên 5 thốn, trên con đường từ Đại lăng đến Khúc trạch
Đau vùng tim, ho ra máu, chảy máu cam, mụn nhọt
81
Khổng tối
Phế 6
Từ lằn chỉ cổ tay (Thái uyên) đo lên 7 thốn trên đg Thái uyên - Xích trạch
Ho (ra máu), hen, viêm họng, mất tiếng, đau vai, cánh tay ko co duỗi được
82
Khúc cốt
Nhâm 2
Giữa bờ trên khớp mu
Di tinh, liệt dương, bí tiểu tiện, đau vùng tinh hoàn
83
Khúc trạch
Tb 3
Rãnh nhị đầu trong, trên lằn khuỷu tay, phía trong gân cơ nhị đầu
Cơn đau dạ dày, nôn mửa, đau vùng tim, đau khuỷu tay, đau dây TK giữa
84
Khúc trì
ĐTr 11
Gập khuỷu tay một góc 45 độ, huyệt tận cùng ngoài nếp gấp khuỷu tay
Đau sưng khuỷu tay, tay ko có sức, liệt, đau nhức chi trên, viêm họng, sốt, nổi mẩn, dị ứng, mụn nhọt, chàm.
85
Khúc tuyền
Can 8
Tận cùng trong nếp gấp khoeo chân khi co đầu gối
Đau vùng hạ vị; bí đái, di tinh, viêm âm đạo; đau khớp gối
86
Kiên ngung
ĐTr 15
Hõm dưới mỏm cùng vai đòn, nơi bắt đầu của cơ delta
Đau vùng vai, đau TK cánh tay, đám rối TK cánh tay, đau nhức, bại liệt chi trên trong liệt nửa người
87
Kiên tỉnh
Đởm 21
Ở giữa con đường C7 - D1 đến mỏm cùng vai đòn (từ Đại truỳ đến Kiên ngung) trên cơ thang
Đau vai gáy, đau lưng, đau cánh tay, viêm tuyến vú, lao hạch, khó đẻ
88
Kiên trinh
TTr 9
Ở cách đầu trên nếp gấp nách sau 1 thốn
đau vai, cánh tay
89
Kinh cốt
Bq 64
Trên lồi của x đốt bàn chân 5 phía ngoài bàn chân
Động kinh, nhức đầu, đau gáy, đau lưng, đau vùng gót
90
Kinh cự
Phế 8
Ngang mỏm châm x quay ở thốn khẩu (hoặc từ lằn chỉ cổ tay đo lên 1 thốn)
Ho, hen suyễn, viêm họng, đau ngực, sốt cao ko có mồ hôi, đau khớp cổ tay
91
Kinh môn
Bq 63
Sau lồi củ của xương đốt bàn chân 5
Động kinh, nhức đầu, đau gáy, đau khớp cổ chân, co giật ở trẻ em
92
Kinh môn
Đởm 25
Ở đầu ngoài xương sườn cụt 12 (phía sau lưng, nằm sấp lấy huyệt)
Sôi bụng, ỉa chảy, đau lưng, sườn, đầy bụng
93
Kỳ môn
Can 14
Trên đường vú cắt ngang liên sườn 6
Đau ngực sườn, đầy bụng, chướng bụng, nôn, nấc
94
Lãi câu
Can 5
Từ lồi cao mắt cá trong x chày đo lên 5 thốn, huyệt ở sát bờ sau trong x chày
KN ko đều, bí đái, đau vùng tinh hoàn, đau bụng vùng hạ vị
95
Lao cung
Tb 8
Co ngón tay giữa vào lòng bàn tay, đầu ngón là huyệt (huyệt ở kẽ x bàn tay 2 – 3 ngang đầu dưới lồi x đốt bàn tay 3)
Điên cuồng, co giật, nôn, khát nước, hôi miệng
96
Lệ đoài
Vị 45
Góc ngoài chân móng ngón chân thứ 2 đo ra 2mm (theo YHCT)
Chân lạnh. Đầy bụng, đau bụng, đau răng, chảy máu cam, liệt dây VII. Ko muốn ăn, mộng mị, sốt, thao cuồng
97
Liệt khuyết
Phế 7
Từ lằn chỉ cổ tay (Thái uyên) đo lên 1,5 thốn, huyệt ở phía ngoài x quay (mỏm châm quay đo lên 1 khoát ngón tay trỏ)
Đau khớp cổ tay, đau TK quay, liệt ½ người, đau ½ bên đầu cùng bên, ho hen, viêm họng, liệt mặt, đau răng
98
Linh đài
Đốc 10
Giữa D6 - D7
Ho, hen, đau vai gáy
99
Linh đạo
Tâm 4
Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 1,5 thốn về phía x trụ, huyệt nằm giữa cơ gan tay bé và cơ trụ trước
Đau cẳng tay, đau vai cánh tay, đau vùng tim, sợ hãi, mất tiếng đột ngột
100
Lương khâu
Vị 21
Co đầu gối, từ giữa bờ trên x bánh chè đo lên 2 thốn, đo ra ngoài 1 thốn
Đau khớp gối. Cơn đau dạ dày, đau dây TK đùi, viêm tuyến vú, tắc tia sữa
101
Mệnh môn
Đốc 4
Giữa L2 - L3
Đau lưng, ỉa chảy, di tinh, đái dầm
102
Nghinh hương
ĐTr 20
Chân cánh mũi đo ra phía ngoài 0,2 thốn
Ngạt mũi, chảy nước mũi, chảy máu mũi, liệt VII ngoại biên
103
Ngoại khâu
Đởm 36
Từ Dương giao đo ra sau ngoài 1 khoát ngón tay (ở trên mắt cá ngoài 7 thốn, sau bờ sau xương mác, trong khe cơ mác bên dài và cơ dép)
Đau vai gáy, đau ngực sườn, đau TK toạ
104
Ngoại quan
Tt 5
Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 2 thốn, đối xứng với huyệt Nội quan bên trong
Sốt cao, nhức đầu, tai ù, tai điếc, viêm tuyến mang tai, đau cánh tay, cổ tay
105
Ngư tế
Phế 10
Phía trong x đốt bàn tay 1, tại giữa mố cái (huyệt Thái uyên đo xuống 1 thốn)
Ho ra máu, viêm họng, đau vai ngực, sốt, nhức đầu, co giật
106
Nhân trung
Đốc 26
1/3 trên rãnh Nhân trung
Sốt, co giật, động kinh, hôn mê, liệt VII
107
Nhật nguyệt
Đởm 24
Ở liên sườn 7 thẳng đường núm vú (dưới Kỳ môn 1,5 thốn)
Đau mạng sườn, ợ chua, hoàng đản, nấc
108
Nhị gian
ĐTr 2
Chỗ trũng phía trong trên đốt 1 ngón tay trỏ
Hoa mắt, chảy máu cam, đau răng, liệt dây TK VII, đau họng, đau vai
109
Nhĩ môn
Tt 21
Chỗ trũng ngang trước trên nắp tai
Ù tai, điếc, liệt VII, viêm lợi, đau răng
110
Nhiên cốc
Thận 2
Chỗ lõm phía dưới trước xương sên
Nóng hay lạnh gan bàn chân. Kinh nguyệt ko đều, di tinh, ho ra máu, ỉa chảy, đau cổ chân, co giật trẻ em
111
Nội đình
Vị 44
Kẽ ngón chân 2 – 3 đo lên 0,5 thốn về phía mu chân
Đau khớp bàn chân; đau bụng, đau răng hàm trên, chảy máu cam, đau họng, liệt dây VII / Sốt, thao cuồng, lỵ, ỉa chảy, ko muốn ăn, bí trung tiện
112
Nội quan
Tb 6
Từ lằn chỉ cổ tay (Đại lăng) lên 2 thốn, giữa 2 cơ gan tay lớn và gan tay bé
Đau vùng trước tim, khó thở, nôn, sốt cao, cơn đau dạ dày, mất ngủ
113
Phế du
Bq 13
Từ D3 - D4 đo ra 1,5 thốn
Ho, khó thở, tức ngực, ho ra máu, đạo hãn, triều nhiệt, viêm tuyến vú, lẹo
114
Phi dương
Bq 58
Chỗ tận cùng của cơ sinh đôi ngoài, bên ngoài và dưới huyệt Thừa sơn 1 thốn, từ huyệt Côn lôn đo lên 7 thốn
Nhức đầu, hoa mắt, ngạt mũi, đau lưng, chảy máu cam
115
Phong long
Vị 40
Trên mắt cá ngoài 8 thốn, trong chỗ lõm phía ngoài xương ống chân (Túc tam lý xuống 5 thốn là Điều khẩu, ra ngoài 1 khoát ngón tay)
Đau, nhức, tê liệt chân, đau bụng vùng thượng vị, đau khớp gối, đau ngực, đau họng, đau đầu / Nôn, đờm tích, hen, xuyễn, điên, cuồng, chóng mặt
116
Phong môn
Bq 12
Từ D2 - D3 đo ra 1, 5 thốn
Đau lưng, đau vai gáy, ho, sốt, ho ra máu, hen suyễn
117
Phong trì
Đởm 20
Từ x chẩm - C1 (Phong phủ) đo ra 2 ngoài thốn, huyệt ở chỗ trũng phía ngoài cơ thang, trong cơ ức đòn chũm
Nhức đầu, hoa mắt, chóng mặt, đau vai gáy, viêm màng tiếp hợp, sốt cao, cảm mạo
118
Phụ dương
Bq 59
Phi dương đo xuống 4 thốn. (Côn lôn đo lên 3 thốn)
Mình nặng nề, mỏi, nhức đầu, đau vùng mắt cá ngoài
119
Phục lưu
Thận 7
Ở trên mắt cá trong chân 2 thốn (thẳng trên huyệt Thái khê 2 thốn)
Ỉa chảy, liệt chi dưới, ra mồ hôi trộm, bí tiểu tiện, phù sốt cao ko ra mồ hôi
120
Quan nguyên
Nhâm 4
Từ rốn đo xuống 3 thốn, huyệt ở 3/5 con đường từ rốn đến khớp mu
Đau vùng hạ vị, đau tinh hoàn, di tinh, đái dầm, bí đái, cơn co bóp tử cung
121
Quan xung
Tt 1
Góc ngoài chân móng ngón tay 4 đo ra 2mm (theo YHCT)
Nhức đầu, viêm màng tiếp hợp, đau lưng, cứng lưỡi, sốt cao, vật vã
122
Quang minh
Đởm 37
Từ lồi mắt cá ngoài đo lên 5 thốn, trên đường nối Dương lăng tuyền đến mắt cá ngoài
Đau khớp gối, viêm màng tiếp hợp, trẻ con khóc đêm, viêm tuyến vú, ứ sữa
123
Qui lai
Vị 29
Từ huyệt Thiên khu đo xuống 4 thốn, từ huyệt Trung cực đo ra 2 thốn. (Từ rốn đo ngang ra 2 thốn rồi đo xuống 4 thốn là huyệt)
Viêm tinh hoàn, viêm phần phụ, đau bụng vùng hạ vị, thống kinh. Tinh hoàn co lên bụng. 
Khí hư, kinh bế
124
Quyền liêu
TTr 18
Chỗ lõm dưới x gò má, thẳng dưới khoé mắt ngoài
Liệt dây VII, đau răng, viêm xoang hàm, đau mắt
125
Quyết âm du
Bq 14
Từ D4 - D5 đo ra 1,5 thốn
Động kinh, mất ngủ hay quên tâm phiền ho, thổ huyết, tức ngực, mộng tinh
126
Suất cốc
Đởm 8
Ép vành tai vào, từ đỉnh vành tai (Giác tôn) đo lên 1,5 thốn
đau đầu, ù tai, hoa mắt, …
127
Suyễn tức
Ngoài
Từ C7 đo ngang 1 thốn
Khó thở, hen, ho
128
Tam âm giao
Tỳ 6
Từ lồi  cao mắt cá trong xương chày đo lên 3 thốn huyệt cách bờ sau trong xương chày 1 khoát ngón tay
Sưng đau cẳng chân, khớp cổ chân, khớp gối / Đau do thoát vị, tiêu hoá kém, đầy bụng, ko muốn ăn, ăn ko tiêu, nôn, ỉa chảy, kinh nguyệt ko đều, rong kinh, khí hư, bế kinh, di mộng tinh, đái dầm, bí đái, mất ngủ, đau khớp cổ chân, khớp gối

Tam gian
ĐTr 3
Chỗ trũng trên chân ngón tay trỏ, huyệt ở mu tay (từ Nhị gian đo lên 1 thốn)
Đau răng hàm, đau họng, sốt, tức ngực, sôi bụng
129
Tâm du
Bq 15
Từ D5 - D6 đo ra 1,5 thốn
Động kinh, mất ngủ, hay quên, tâm phiền, hoảng hốt,trẻ em chậm nói,chữa ho, nôn ra máu, mộng tinh.
130
Tam giác
Ngoài
Dưới rốn 2 thốn, đo ngang 2 thốn cùng với rốn cộng là 3 huyệt
Đau hạ vị, đau vùng tinh hoàn
131
Tam tiêu du
Bq 22
Từ L1 - L2 đo ra 1,5 thốn
Đầy bụng, sôi bụng, ăn ko tiêu, nôn, lỵ, phù, đau lưng
132
Thái bạch
Tỳ 3
Chỗ trũng phía dưới trước xương đốt bàn chân 1 về phía gan chân chỗ cơ dạng ngón cái
Đau sưng bàn chân. Đầy bụng, đau vùng thượng vị / Ăn ko tiêu, nôn, kiết lỵ, táo bón, người nặng nề khó chịu, phù tê do thiếu vitamin B1, cước
133
Thái dương
Ngoài
Khoảng cuối lông mày, đuôi  mắt ngoài đo ra sau 1 thốn (nơi có cảm giác đau nhất là huyệt)
Nhức đầu, đau mắt, đau răng
134
Thái khê
Thận 3
Từ gờ cao mắt cá trong xương chầy, đo ngang ra sau 0,5 thốn (tương ứng Côn lôn ở ngoài)
Đau họng, đau răng, ù tai, ho ra máu, hen suyễn, kinh nguyệt ko đều, mất ngủ, di tinh, liệt dương, đau lưng
135
Thái uyên
Phế 9
Trên lằn chỉ cổ tay, bên trong gân cơ gan tay lớn (theo YHCT), tránh châm vào mạch quay
Ho, hen, ho ra máu, viêm họng, đau dây thần kinh quay, xuất huyết các bộ phận (do là hội của mạch)
136
Thái xung
Can 3
Kẽ ngón chân 1 - 2 đo lên 2 thốn về phía mu chân (hoặc từ Hành gian đo lên 1,5 thốn)
Đái ra máu, đau tinh hoàn, đái dầm, bí đái, rối loạn KN, cao HA, liệt TK VII, viêm màng tiếp hợp; Đau mạng sườn, nhức đầu, hoa mắt chóng mặt, mất ngủ, động kinh
137
Thần đạo
Đốc 11
Giữa D5 - D6
Hay quên, mất ngủ, hồi hộp, sợ hãi
138
Thận du
Bq 23
Từ L2 - L3 đo ra 1,5 thốn
Di tinh, liệt dương, kinh nguyệt ko đều. đau lưng, ù tai,điếc
139
Thần khuyết
Nhâm 8
Giữa rốn
Ỉa chảy, trướng bụng, truỵ mạch, sa trực tràng
140
Thần môn
Tâm 7
Đầu trong nếp lằn chỉ cổ tay, huyệt ở khe đầu dưới xương trụ và xương đậu
Đau vùng tim, vật vã, điên cuồng, hồi hộp, mất ngủ, đau TK liên sườn, đau TK trụ, đau khớp cổ tay, lòng bàn tay nóng
141
Thập tuyên
Ngoài
Cách giữa móng tay 2mm về phía gan tay của 10 đầu ngón tay
Ngất, sốt cao, co giật, hôn mê
142
Thiên đột
Nhâm 22
Chỗ lõm phía trên xương ức, giữa 2 cơ ức móng
Ho, hen, viêm thanh quản, khó thở, tức ngực
143
Thiên khu
Vị 25
Từ rốn đo ngang ra 2 thốn
Ỉa chảy, lỵ, táo bón, ăn ko tiêu, nôn mửa, cơn đau dạ dầy, phù thũng
144
Thiên tỉnh
Tt 10
Phía trên mỏm khuỷu xương trụ, giữa gân cơ tam đầu cánh tay
Nhức đầu, đau lưng, đau vai gáy, đau cánh tay, lao hạch
145
Thiên tông
TTr 11
Chỗ lõm giữa xương bả vai, ngang D4
Đau vai gáy, đau nhức mặt sau cánh tay, hen suyễn
146
Thiên trì
Tb 1
Ngang phía ngoài núm vú 1 thốn, ngang liên sườn 4
Đau TK liên sườn, tức ngực, đau vùng hõm nách
147
Thiên trụ
Bq 10
Từ C1 - C2 đo ngang 1 thốn 3 phân
Nhức đầu, cứng gáy, đau vai nách, đau mắt, hoa mắt, ngạt mũi, trí nhớ sút kém, suy nhược TK
148
Thiếu hải
Tâm 3
Gấp khuỷu tay, huyệt ở tận cùng phía trong nếp gấp
Đau đám rối TK cánh tay, đau khớp khuỷu, tay tê (run), đau vùng tim, nhức đầu, hoa mắt, hay quên phát cuồng
149
Thiếu phủ
Tâm 8
Co ngón út đến gan tay, đầu ngón là huyệt ở giữa xương đốt bàn tay 4 - 5 (ngang Lao cung)
Ngón tay út co quắp, lòng bàn tay nóng, đau vùng tim, tim hồi hộp, bí tiểu tiện hoặc đái dầm
150
Thiếu thương
Phế 11
Góc trong chân móng ngón tay cái đo ra 2mm (theo YHCT)
Phát cuồng, chảy máu cam, đau ngón tay cái, ho hen, hôn mê
151
Thiếu trạch
TTr 1
Góc ngoài chân móng ngón tay út đo ra 2mm (theo YHCT)
Viêm tuyến vú, nhức đầu, viêm màng tiếp hợp, lưỡi cứng, chảy máu cam, sốt ko có mồ hôi, hôn mê
152
Thiếu xung
Tâm 9
Góc trong chân móng ngón tay út đo ra 2mm (theo YHCT)
Đau vùng tim, đau cạnh sườn, tim đập nhanh, hồi hộp. Cấp cứu trúng phong, sốt cao, hôn mê
153
Thính cung
TTr 19
Chỗ trũng ngang trước giữa nhĩ bình (nắp tai)
Ù tai, điếc, nặng tai, đau tai, đau răng, liệt dây VII
154
Thính hội
Đởm 2
Chỗ trũng ngang trước dưới nhĩ bình (nắp tai)
Ù tai, điếc, đau lợi, viêm tuyến mang tai, liệt dây VII
155
Thông cốc
Bq 66
Chỗ trũng đầu dưới, trên đốt 1 ngón chân 5
Nhức đầu, gáy cứng, động kinh, chảy máu cam
156
Thông lý
Tâm 5
Từ lằn chỉ cổ tay (Thần môn) đo lên 1 thốn, trong khe của gân cơ trụ trước và các gân cơ gấp chung các ngón tay
Đau cổ tay, cẳng tay. Đau khuỷu tay, tim đập nhanh, hồi hộp, đau vùng tim, viêm màng tiếp hợp / Sốt cao ko có mồ hôi, nhức đầu, hoa mắt,
157
Thông thiên
Bq 7
Phía trước Bách hội 1 thốn, đo ra ngoài 1,5 thốn
Đau đầu, hoa mắt, ngạt mũi, sổ mũi, chảy máu cam
158
Thủ tam lý
ĐTr 10
Đầu ngoài nếp gấp khuỷu (Khúc trì) đo xuống 2 thốn trên đường nối Khúc trì với Dương khê
Đau vùng khuỷu tay, Bại liệt chi trên, đau nhức cổ vai, thần kinh quay, đau bụng, nôn mửa
159
Thừa khấp
Vị 1
Từ mí mắt dưới đo xuống 0,7 thốn, huyệt trên rãnh dưới ổ mắt
Viêm màng tiếp hợp, viêm tuyến lệ, quáng gà, giật mi mắt, liệt dây VII
160
Thừa phù
Bq 36
Giữa nếp lằn mông
Trĩ, đau lưng, đau dây thần kinh toạ
161
Thừa sơn
Bq 56
Giữa bắp chân (khu cẳng chân sau) nơi hợp lại của hai cơ sinh đôi, huyệt nằm trên cơ dép
Đau dây toạ, trĩ, táo bón, chuột rút
162
Thừa tương
Nhâm24
Chỗ trũng dưới cơ vòng môi dưới
Ngất, truỵ mạch, liệt dây VII, đau răng
163
Thúc cốt
Bq 65
Chỗ trũng đầu dưới xương đốt bàn chân 5 phía ngoài bàn chân
Động kinh, nhức đầu, đau gáy, đau lưng, đau vùng gót
164
Thương dương
ĐTr 1
Góc ngoài chân móng ngón tay trỏ đo ra 2mm (theo YHCT)
Đau bàn tay, ngón tay, đau cánh tay, đau vai, đau họng, đau răng, sưng hàm, méo mồm, chảy máu mũi, hoa mắt
Sốt cao mê sảng, trúng phong hôn mê
165
Thương khâu
Tỳ 5
Chỗ trũng đầu dưới mắt cá trong xương chày
Đau, sưng mắt cá trong. Đau mặt trong đùi, lách to, đầy bụng, sôi bụng, ăn ko tiêu, nôn, ỉa lỏng, táo bón, hoàng đản, kinh phong trẻ em, cứng lưỡi
166
Thuỷ câu
Đốc 26
1/3 trên rãnh Nhân trung
Sốt cao, co giật, động kinh, hôn mê, liệt VII
167
Thuỷ tuyền
Thận 5
Dưới Thái khê 1 thốn, dưới mắt cá trong chân
Kinh nguyệt ko đều, thống kinh, bí đái, hoa mắt, đau mặt trong gót chân
168
Tích trung
Đốc 6
Giữa D11 - D12
Vàng da, đau bụng, ỉa chảy, điên giản
169
Tiền cốc
TTr 2
Chỗ lõm phía ngoài lằn chỉ đốt 1 ngón tay út
Nhức đầu, gáy cứng, ù tai, chảy máu cam, viêm họng, đau vai, ngón út đau, sốt ko có mồ hôi, viêm tuyến vú, co giật
170
Tiểu hải
TTr 8
Rãnh trụ nơi có dây TK trụ đi qua (trong rãnh dòng rọc - khuỷu)
Đau vai gáy, đau dây TK trụ, đau hàm dưới, nhức đầu, ù tai, điếc, điên giản
171
Tiểu trường du
Bq 27
Từ S1 - S2 đo ra 1,5 thốn, từ huyệt Đại trường du đo xuống 2 thốn
Di tinh, di niệu, ra khí hư, lỵ
172
Tình minh
Bq 1
Cách khoé mi mắt trên 2mm
Viêm màng tiếp hợp, viêm tuyến lệ, liệt dây VII, lẹo, chắp, quáng gà, teo TK thị giác
173
Toản trúc
Bq 2
Chỗ lõm đầu trong cung lông mày, thẳng huyệt Tình minh lên
Nhức đầu, hoa mắt , chảy nước mắt, giật mí, viêm tuyến lệ, viêm màng tiếp hợp, đau xoang trán
174
Trung chữ
Tt 3
Kẽ ngón 4 và 5 lên 1 thốn về phía mu tay (từ Dịch môn đo lên 1 thốn là huỵêt)
Đau cổ tay, ù tai, điếc, nhức đầu, viêm họng, sốt cao
175
Trung cực
Nhâm 3
4/5 con đường từ rốn đến khớp mu (từ rốn đo xuống 4 thốn)
Di tinh, di niệu, bí đái, đái buốt, đái rắt, đái ra máu, đau vùng hạ vị
176
Trung đô
Can 6
Từ lồi cao mắt cá trong x chày đo lên 7 thốn, huyệt ở sát bờ sau trong x chày, trên Lãi câu 2 thốn
Đái máu, đau tinh hoàn, đau lưng; đau bụng vùng hạ vị; cơn đau dạ dày
177
Trung khu
Đốc 7
Giữa L4 - L5

178
Trung phong
Can 4
Từ Giải khê (giữa nếp gấp cổ chân) đo vào bên trong 1 thốn, huyệt ở bên trong gân cơ duỗi riêng ngón cái
Đau bụng kinh, di tinh, đái dầm, bí đái, đau vùng tinh hoàn
179
Trung phủ
Phế 1
Bờ dưới xương đòn đo xuống 1 thốn trên rãnh delta ngực (hoặc liên sườn 2 - rãnh delta ngực)
Hen suyễn, ho, tức ngực, đau ngực, đau TK liên sườn 2, đau vai, viêm tuyến vú, ứ sữa
180
Trung quản
Nhâm12
Giữa con đường từ mũi kiếm xương ức đến rốn
Cơn đau vùng thượng vị, táo, nấc, nôn, lỵ
181
Trung xung
Tb 9
Ngay giữa đầu ngón tay giữa, cách móng tay 2 mm về phía mu tay
Đau vùng tim, vật vã, hôn mê, nói ngọng sốt cao. Say nắng, TE co giật
182
Trường cường
Đốc 1
Đầu chót xương cụt
Di tinh, đau thắt lưng, động kinh, trĩ chảy máu. Sa trực tràng, sa sinh dục
183
Tứ hoa
Ngoài
Từ D7 đo ngang ra 2 bên 1,5 thốn từ D10 đo ngang ra 2 bên 1,5 thốn
Hư lao, hen suyễn
184
Tứ phùng
Ngoài
Giữa lằn chỉ đốt 1 - 2 các ngón tay trỏ, giữa, nhẫn,  và út
Trẻ em suy dinh dưỡng, ăn kém, hay ỉa chảy
185
Túc khiếu âm
Đởm 44
Góc ngoài chân móng ngón chân 4 đo ra 2 mm (theo YHCT)
Nhức nửa đầu, đau mắt, ù tai, đau TK liên sườn, sốt cao
186
Túc lâm khấp
Đởm 41
Kẽ ngón chân 4 - 5 đo lên 2 thốn
Viêm tuyến vú, viêm màng tiếp hợp, hoa mắt, lao hạch, đau ngực sườn, sốt rét
187
Túc tam lý
Vị 36
Từ Độc tỵ đo xuống 3 thốn, huyệt cách mào chày 1 khoát ngón tay trỏ (Là huyệt phòng bệnh và nâng cao sức đề kháng của cơ thể)
Đau sưng khớp gối co ruỗi khó khăn, đau TK toạ. Liệt dây VII, đau dạ dày, tắc tia sữa, viêm tuyến vú, đau mắt. Ăn ko tiêu, táo bón, sôi bụng, ỉa chảy, sốt
188
Túc thông cốc
Bq 66
Chỗ trũng đầu dưới, trên đốt 1 ngón chân 5
Nhức đầu, gáy cứng, động kinh, chảy máu cam
189
Tuyệt cốt
Đởm 39
Từ lồi mắt cá ngoài đo lên 3 thốn trên đường nối từ Dương lăng tuyền đến mắt cá ngoài
Liệt nửa người, đau vai gáy, ngực bụng đầy tức, đau mạng sườn, đau đầu gối
190
Tỳ du
Bq 20
Từ D11 - D12 đo ra 1,5 thốn
Đau bụng, hoàng đản, nôn mửa, ỉa chảy, sốt rét, đau lưng, tỳ vị hư nhược
191
Tý nhu
ĐTr 14
Huyệt ở đầu chóp cơ delta, cách Kiên ngung 5 thốn
Đau nhức cánh tay, tay ko giơ được, đau nhức khuỷu tay, lao hạch cổ
192
Ty trúc không
Tt 23
Chỗ trũng tận cùng phía ngoài đuôi lông mày
Nhức đầu, viêm màng tiếp hợp, lẹo, liệt dây VII, đau răng, động kinh, chóng mặt
193
U môn
Thận 21
Từ Cự khuyết ngang ra 0,5 thốn, trên Hoang du 6 thốn
Đau bụng, nôn, ỉa chảy, đau ngực, bồn chồn
194
Uỷ trung
Bq 40
Giữa nếp lằn khoeo chân
Đau lưng, đau khớp gối, đau TK toạ, liệt nửa người, đau bụng, nôn mửa, sốt
195
Uyển cốt
TTr 4
Huyệt ở chỗ trũng đầu dưới xương đốt bàn tay 5 và xương móc
Mé ngoài vai cứng đau, đau cổ tay, viêm màng tiếp hợp, sốt cao, chóng mặt
196
Vị du
Bq 21
Từ D12 - L1 đo ra 1,5 thốn
Cắt cơn đau dạ dày, đầy bụng, nôn mửa, tỳ vị hư.
197
Xích trạch
Phế 5
Trên nếp lằn khuỷu tay, huyệt ở rãnh nhị đầu ngoài, ngoài gân cơ nhị đầu, trong cơ ngửa dài
Hen suyễn, ho ra máu, viêm họng, tức ngực, khó thở, viêm tuyến vú, đau khớp khuỷu tay, đau dây TK quay, sốt cao co giật ở trẻ em, sốt âm (âm hư)
198
Xung dương
Vị 42
Từ Giải khê đo xuống 1,5 thốn, giữa 2 đốt xương bàn chân 2 – 3
Đau khớp cổ chân, bàn chân; đau bụng, đau răng, liệt dây VII. Điên cuồng
199
Yêu du
Đốc 2
Ở trong lỗ x cùng từ điểm chót xương cụt (Trường cường) đo lên 2 thốn
KN ko đều, đau thắt lưng vùng cụt, liệt chi dưới
200
Yêu kỵ
Ngoài
Trên xương cụt 2 thốn
Co giật
201
Yêu nhãn
Ngoài
Chỗ trũng sát cạnh liên đốt sống L4 - L5
Suy nhược, mỏi mệt, đau lưng




Bảng Tra huyệt vị theo đường kinh

Kinh thủ thái âm phế

Kinh túc thái âm tỳ
Kinh túc thiếu âm tâm
Túc thiếu âm thận kinh
Thủ quyết âm tâm bào
Túc quyết âm can kinh
Thủ dương minh đại trường kinh
Kinh túc dương minh vị


         
Thủ thái dương tiểu trường kinh
Túc thái dương bàng quang kinh


Thủ thiếu dương tam tiêu kinh
Túc thiếu dương đởm kinh
Mạch nhâm
Mạch đốc


HUYỆT VỊ








H

uyệt Thiếu Trạch






No comments:

Post a Comment