Đồ hình 8 kì kinh
HUYỆT LỤC KHÍ TRÊN KINH TÚC THIẾU ÂM THẬN
Huyệt lục khí
|
Hành
|
Tên huyệt
|
Kí hiệu
|
Vị trí
|
Tĩnh
|
Thử
|
Dũng tuyền
|
KI(KID) 01
|
Dưới lòng bàn chân, huyệt ở điểm lõm khi co bàn chân, chỗ giữa ngón thứ 2 và thứ 3.
|
Vinh
|
Mộc
|
Nhiên cốc
|
KI(KID) 02
|
Chỗ lõm sát bờ dưới xương thuyền, trên đường nối da gan chân và mu chân.
|
Du
|
Hỏa
|
Thái khê
|
KI(KID) 03
|
Trung điểm giữa đường nối bờ sau mắt cá trong nối và mép trong gân gót.
|
Kinh
|
Thổ
|
Phục lưu
|
KI(KID) 07
|
Từ huyệt Thái khê đo thẳng lên 2 thốn, chỗ lõm bờ trước gân gót.
|
Hợp
|
Kim
|
Âm cốc
|
KI(KID) 10
|
Trên bờ sau nếp gấp gối sau, giữa gân cơ bán gân và gân cơ bán mạc.
|
Lạc
|
Không có
|
Đại chung
|
KI(KID) 04
|
Phía sau mắt cá chân trong, chỗ lõm tạo nên do gân gót bám vào bờ trên trong xương gót.
|
Khích
|
Không có
|
Thủy tuyền
|
KI(KID) 05
|
Thẳng dưới huyệt Thái khê 1 thốn, trên xương gót chân chỗ lõm vào.
|
HUYỆT LỤC KHÍ TRÊN KINH THỦ THIẾU ÂM TÂM
Huyệt lục khí
|
Hành
|
Tên huyệt
|
Kí hiệu
|
Vị trí
|
Tĩnh
|
Mộc
|
Thiếu xung
|
HE(HT) 09
|
Ở ngón út phía xương mác,cách góc móng tay 0,1 thốn.
|
Vinh
|
Hỏa
|
Thiếu phủ
|
HE(HT) 08
|
Nằm giữa xương bàn tay thứ 4 và thứ 5,khi nắm tay lại huyệtnằm ở giữa ngón út và ngón nhẫn hướng vào lòng bàn tay.
|
Du
|
Thổ
|
Thần môn
|
HE(HT) 07
|
Ở phía xương trụ,trên lằn cổ tay,sau xương nguyệt,chỗ lõm sát bờ ngoài gân cơ trụ trước và góc ngoài bờ trên xương trụ.
|
Kinh
|
Kim
|
Linh đạo
|
HE(HT) 04
|
Ở mặt trước trong cẳng tay,cách nếp gấp cổ tay 1,5 thốn.
|
Hợp
|
Thủy
|
Thiếu hải
|
HE(HT) 03
|
Co tay, huyệt nằm giữa cuối đầu nếp gấp khuỷu tay và mỏm trên lồi cầu.
|
Lạc
|
Không có
|
Thông lý
|
HE(HT) 05
|
Ở mặt trước trong cẳng tay,cách nếp gấp cổ tay (huyệt Thần môn) 1 thốn.
|
Khích
|
Không có
|
Âm khích
|
HE(HT) 06
|
Ở mặt trước trong cẳng tay,cách nếp gấp cổ tay (huyệt Thần môn) lên 0,5 thốn.
|
HUYỆT LỤC KHÍ TRÊN KINH TÚC QUYẾT ÂM CAN
Huyệt lục khí
|
Hành
|
Tên huyệt
|
Kí hiệu
|
Vị trí
|
Tĩnh
|
Hỏa
|
Đại đôn
|
LIV(LV)-01
|
Cách bờ ngoài góc móng ngón chân cái 0,1 thốn.
|
Vinh
|
Thổ
|
Hành gian
|
LIV(LV)-02
|
Kẽ ngón chân 1 – 2 đo lên 0,5 thốn về phía mu chân.
|
Du
|
Kim
|
Thái xung
|
LIV(LV)-03
|
Giữa kẽ ngón chân 1 và 2 đo lên 2 thốn về phía mu chân.
|
Kinh
|
Thủy
|
Trung phong
|
LIV(LV)-04
|
Bờ dưới mắt cá trong khoảng 1 thốn, điểm lõm giữa cơ dài ngón cái và cơ chày trước.
|
Hợp
|
Thử
|
Khúc tuyền
|
LIV(LV)-08
|
Khi gấp chân lại, huyệt nằm trên phía trong xương đùi đầu nếp gấp đầu gối
|
Lạc
|
Không có
|
Lãi câu
|
LIV(LV)-05
|
Đỉnh mắt cá trong thẳng lên 5 thốn, huyệt ở sát bờ sau trong xương chày.
|
Khích
|
Không có
|
Trung đô
|
LIV(LV)-06
|
Đỉnh cao mắt cá trong thẳng lên 7 thốn hoặc huyệt Lãi câu thẳng lên 2 thốn.
|
HUYỆT LỤC KHÍ TRÊN KINH THỦ QUYẾT ÂM TÂM BÀO
Huyệt lục khí
|
Hành
|
Tên huyệt
|
Kí hiệu
|
Vị trí
|
Tĩnh
|
Thổ
|
Trung xung
|
P(PE)-09
|
Điểm chính giữa đầu ngón trỏ
|
Vinh
|
Kim
|
Lao cung
|
P(PE)-08
|
Huyệt nằm trên gan bàn tay, khi co tay nắm lại huyệt nằm ở giữa đầu móng tay ngón 3 và ngón 4 chỉ vào bàn tay.
|
Du
|
Thủy
|
Đại lăng
|
P(PE)-07
|
Ở ngay trên lằn nếp cổ tay, giữa gân cơ tay lớn và bé
|
Kinh
|
Thử
|
Giản sử
|
P(PE)-05
|
Nếp gấp cổ tay thẳng lên 3 thốn, giữa khe gân cơ gan tay lớn và bé.
|
Hợp
|
Mộc
|
Khúc trạch
|
P(PE)-03
|
Trên bờ sau nếp gấp gối sau, giữa gân cơ bán gân và gân cơ bán mạc.
|
Lạc
|
Không có
|
Nội quan
|
P(PE)-06
|
Dưới huyệt Gian sử 1 thốn, từ nếp gấp cổ tay thẳng lên 2 thốn, giữa khe gân cơ tay gan lớn và bé.
|
Khích
|
Không có
|
Khích môn
|
P(PE)-04
|
Nếp gấp cổ tay thẳng lên 5 thốn, giữa 2 khe cơ tay gan lớn và bé.
|
HUYỆT LỤC KHÍ TRÊN KINH TÚC THÁI ÂM TỲ
Huyệt lục khí
|
Hành
|
Tên huyệt
|
Kí hiệu
|
Vị trí
|
Tĩnh
|
Kim
|
Ẩn bạch
|
Sp 01
|
Góc trong ngón chân cái, cách móng chân 0,1 thốn.
|
Vinh
|
Thủy
|
Đại đô
|
Sp 02
|
Bờ trong xương ngón cái,trên đường tiếp giáp lằn da gan bàn chân chỗ dưới chỏm xương bàn chân.
|
Du
|
Thử
|
Thái bạch
|
Sp 03
|
Chỗ lõm phía sau dưới đầu xương bàn chân thứ 1,trên đường tiếp giáp lằn da gan bàn chân .
|
Kinh
|
Mộc
|
Thương khâu
|
Sp 05
|
Chỗ lõm phía dưới trước mắt cá chân trong, nằm giữa gân cơ cẳng chân sau và khớp sên-thuyền
|
Hợp
|
Hỏa
|
Âm lăng tuyền
|
Sp 09
|
Chỗ lõm
tạo bởi bờ sau trong đầu trên xương chày với đường ngang qua nơi lồi cao
nhất của củ cơ cẳng chân trước xương chày, cách nếp gấp đầu gối 2,5
thốn.
|
Lạc
|
Không có
|
Công tôn
|
Sp 04
|
Chỗ lõm nơi tiếp nối của thân và đầu sau xương bàn chân 1, trên đường tiếp giáp lằn da gan bàn chân.
|
Khích
|
Không có
|
Địa cơ
|
Sp 08
|
Ở sát bờ sau trong xương chày, dưới huyệt Âm lăng tuyền 3 thốn.
|
HUYỆT LỤC KHÍ TRÊN KINH THỦ THÁI ÂM PHẾ
Huyệt lục khí
|
Hành
|
Tên huyệt
|
Kí hiệu
|
Vị trí
|
Tĩnh
|
Thủy
|
Thiếu thương
|
L(LU) 11
|
Cách gốc ngón tay cái 0,1 thốn.
|
Vinh
|
Thử
|
Ngư tế
|
L(LU) 10
|
Điểm giữa xương bàn ngón tay cái, nơi tiếp giáp da gan tay và da mu tay.
|
Du
|
Mộc
|
Thái uyên
|
L(LU) 09
|
Chỗ lõm trên động mạch quay trên lằn chỉ cổ tay.
|
Kinh
|
Hỏa
|
Kinh cừ
|
L(LU) 08
|
Mặt trong đầu dưới xương quay, nếp gấp cổ tay thẳng lên 1 thốn.
|
Hợp
|
Thổ
|
Xích trạch
|
L(LU) 05
|
Trung điểm nếp khuỷu tay, bờ ngoài cơ nhị đầu cánh tay.
|
Lạc
|
Không có
|
Liệt khuyết
|
L(LU) 07
|
Ngón trỏ
và ngón cái 2 tay đan nhau, ngón trỏ của tay kia đặt lên đầu xương
quay, điểm lõm dưới đầu móng tay ngón trỏ chỉ vào là huyệt.
|
Khích
|
Không có
|
Khổng tối
|
L(LU) 06
|
Bờ ngoài cánh tay, từ nếp cổ tay thẳng lên 7 thốn, nằm trên đường nối Xích trạch và Thái uyên
|
HUYỆT LỤC KHÍ TRÊN KINH TÚC DƯƠNG MINH VỊ
Huyệt lục khí
|
Hành
|
Tên huyệt
|
Kí hiệu
|
Vị trí
|
Tĩnh
|
Thổ
|
Lệ đoài
|
ST-45
|
Ngoài ngón chân thứ 2, cách góc móng chân 0,1 thốn.
|
Vinh
|
Kim
|
Nội đình
|
ST-44
|
Giữa kẽ ngón chân 2-3, đo lên 0,5 thốn về phía mu chân.
|
Du
|
Thủy
|
Hãm cốc
|
ST-43
|
Giữa kẽ ngón chân 2-3.
|
Nguyên
|
Thử
|
Xung dương
|
ST-42
|
Dưới huyệt Giải khê 1,5 thốn, nơi cao nhất của mu bàn chân chỗ có động mạch đập.
|
Kinh
|
Mộc
|
Giải khê
|
ST-41
|
Trên nếp gấp cổ chân giữa 2 gân cơ cẳng chân trước và gân cơ duỗi dài ngón chân cái.
|
Hợp
|
Hỏa
|
Túc tam lý
|
ST-36
|
Úp bàn tay lên trên đầu gối, ngón giữa đặt ở trên xương chầy, cách 1 khoát ngón tay ngón đeo nhẫn chỉ vào tức huyệt
|
Lạc
|
Không có
|
Phong long
|
ST-40
|
Đỉnh mắt cá chân ngoài lên 8 thốn hoặc lấy huyệt ở điểm giữa nếp kheo chân và mắt cá chân ngoài.
|
Khích
|
Không có
|
Lương khâu
|
ST-34
|
Ở chỗ lõm trên ngoài xương đầu gối 2 thốn.
|
HUYỆT LỤC KHÍ TRÊN KINH THỦ DƯƠNG MINH ĐẠI TRƯỜNG
Huyệt lục khí
|
Hành
|
Tên huyệt
|
Kí hiệu
|
Vị trí
|
Tĩnh
|
Kim
|
Thương dương
|
LI-01
|
Cách góc ngoài chân móng tay ngón trỏ khoảng 0,1 thốn.
|
Vinh
|
Thủy
|
Nhị gian
|
LI-02
|
Ở chỗ lõm phía trước và ngoài khớp xương bàn tay và ngón trỏ, nắm tay để lấy huyệt.
|
Du
|
Thử
|
Tam gian
|
LI-03
|
Tam gian: Ở chỗ lõm phía sau và ngoài khớp xương bàn tay và ngón trỏ, nắm tay để lấy huyệt.
|
Nguyên
|
Mộc
|
Hợp cốc
|
LI-04
|
Bờ ngoài xương bàn ngón 2, trung điềm đường nối 2 huyệt tam gian và dương khê
|
Kinh
|
Hỏa
|
Dương khê
|
LI-05
|
Chỗ lõm bờ ngoài lằn sau cổ tay, khi cong ngón tay cái lên, huyệt nằm tại điểm lõm giữa cơ duỗi dài và ngắn ngón cái.
Nằm tại hõm lào giải phẫu
|
Hợp
|
Thổ
|
Khúc trì
|
LI-11
|
Co khuỷu tay, huyệt ở trên đầu lằn chỉ nếp gấp khuỷu nơi hõm vào.
|
Lạc
|
Không có
|
Thiên lịch
|
LI-06
|
Nằm trên đường nối giữa huyệt Khúc trì và Dương khê, trên lằn chỉ sau cổ tay 3 thốn.
|
Khích
|
Không có
|
Ôn lưu
|
LI-07
|
Nằm trên đường nối giữa huyệt Dương khê và Khúc trì, trên lằn chỉ cổ tay 5 thốn.
|
HUYỆT LỤC KHÍ TRÊN KINH TÚC THÁI DƯƠNG BÀNG QUANG
Huyệt lục khí
|
Hành
|
Tên huyệt
|
Kí hiệu
|
Vị trí
|
Tĩnh
|
Thủy
|
Chí âm
|
BL(UB)-67
|
Ở cạnh ngoài gốc móng ngón út, cách gốc móng khoảng hơn 0,1 thốn
|
Vinh
|
Thử
|
Thông cốc
|
BL(UB)-66
|
Chỗ lõm phía trước khớp bàn và ngón út
|
Du
|
Mộc
|
Thúc cốt
|
BL(UB)-65
|
Ở chỗ lõm cạnh ngoài, sau đầu nhỏ xương bàn chân nối với ngón 5
|
Nguyên
|
Hỏa
|
Kinh cốt
|
BL(UB)-64
|
Ở cạnh ngoài bàn chân, phía dưới đầu mẩu xương to (đầu trong xương bàn ngón út)
|
Kinh
|
Thổ
|
Côn lôn
|
BL(UB)-60
|
Bàn chân để ngang bằng, ở phía sau mắt cá ngoài 0,5 thốn, chỗ giữa mắt cá và gân gót, đối chiều với Thái khê ở phía trong.
|
Hợp
|
Kim
|
Ủy trung
|
BL(UB)-40
|
Giữa nếp gấp sau khuỷu chân
|
Lạc
|
Không có
|
Phi dương
|
BL(UB)-58
|
Ngồi ngay, để thõng chân, từ mắt cá ngoài lên 7 thốn, khoảng gần huyệt Thừa sơn chéo xuống và ra ngoài 1 thốn.
|
Khích
|
Không có
|
Kim môn
|
BL(UB)-63
|
Bàn chân ngay ngắn, từ Thân mạch xuống và ra trước 0,5 thốn chỗ lõm giữa 2 đốt xương cổ chân xuống.
|
HUYỆT LỤC KHÍ TRÊN KINH THỦ THÁI DƯƠNG TIỂU TRƯỜNG
Huyệt lục khí
|
Hành
|
Tên huyệt
|
Kí hiệu
|
Vị trí
|
Tĩnh
|
Thử
|
Thiếu trạch
|
SI-01
|
Góc trong chân móng ngón tay út, cách chân móng 0,1 thốn.
|
Vinh
|
Mộc
|
Tiền cốc
|
SI-02
|
Chỗ lõm
xương ngón tay thứ 5 về hướng xương trụ, nắm tay lại huyệt ở trước lằn
chỉ tay ngón út và bàn nơi tiếp giáp da gan và mu tay.
|
Du
|
Hỏa
|
Hậu khê
|
SI-03
|
Hơi nắm tay lại(như trong tay cầm quả bóng), huyệt nằm ở đầu trong đường vân tim của bàn tay.
|
Nguyên
|
Thổ
|
Uyển cốt
|
SI-04
|
Phía bờ trong bàn tay, chỗ lõm giữa xương móc và xương bàn tay thứ 5.
|
Kinh
|
Kim
|
Dương cốc
|
SI-05
|
Ở bờ trong cổ ngón tay, nơi chỗ lõm giữa xương đậu và đầu mỏm trâm xương trụ.
|
Hợp
|
Thủy
|
Tiểu hải
|
SI-08
|
Co khuỷu tay lại, huyệt ở giữa mỏm khuỷu và mỏm trên ròng rọc đầu dưới xương cánh tay, chỗ lõm vào.
|
Lạc
|
Không có
|
Chi chánh
|
SI-07
|
Nằm trên đường nối giữa huyệt Dương cốc và huyệt Tiểu hải, huyệt Dương cốc thẳng lên 5 thốn.
|
Khích
|
Không có
|
Dưỡng lão
|
ST-06
|
Co khuỷu tay thành góc thẳng, bàn tay hướng về ngực, huyệt ở mỏm trâm xương trụ.
|
HUYỆT LỤC KHÍ TRÊN KINH TÚC THIẾU DƯƠNG ĐỞM
Huyệt lục khí
|
Hành
|
Tên huyệt
|
Kí hiệu
|
Vị trí
|
Tĩnh
|
Mộc
|
Túc khiếu âm
|
GB-44
|
Bên ngoài ngón chân thứ 4, cách góc móng chân chừng 0,1 thốn. Huyệt trên đường tiếp giáp da gan chân - mu chân.
|
Vinh
|
Hỏa
|
Hiệp khê
|
GB-43
|
Khe giữa xương bàn chân ngón thứ 4 và 5, huyệt nằm ở đầu kẽ giữa 2 ngón chân, phía trên mu chân.
|
Du
|
Thổ
|
Túc lâm khấp
|
GB-41
|
Chỗ lõm phía trước khớp xương bàn - ngón chân thứ 4- 5.
|
Nguyên
|
Kim
|
Khâu khư
|
GB-40
|
Ở phía
trước và dưới mắt cá ngoài chân, nơi chỗ lõm của khe xương cạnh nhóm cơ
duỗi dài các ngón chân, hoặc từ ngón chân thứ 4 kéo thẳng lên mắt cá gặp
chỗ lõm hoặc lấy ở chỗ lõm giữa huyệt Thân Mạch và huyệt Giải Khê, ấn
vào thấy tức.
|
Kinh
|
Thủy
|
Dương phụ
|
GB-38
|
Trên đỉnh mắt cá ngoài 4 thốn, ở bờ trước xương mác.
|
Hợp
|
Thử
|
Dương lăng tuyền
|
GB-34
|
Ở chỗ
lõm phía trước và dưới đầu nhỏ của xương mác, nơi thân nối với đầu trên
xương mác, khe giữa cơ mác bên dài và cơ duỗi chung các ngón chân
|
Lạc
|
Không có
|
Quang minh
|
GB-37
|
Trên đỉnh mắt cá ngoài 5 thốn, gần bờ trước xương mác, trong khe duỗi chung các ngón chân và cơ mác bên ngắn.
|
Khích
|
Không có
|
Ngoại khâu
|
GB-36
|
Trên mắt cá chân 7 thốn, phía sau huyệt Dương Giao, đo ngang ra 1 thốn, ở bờ sau xương mác, khe giữa cơ mác bên đùi và cơ dép.
|
HUYỆT LỤC KHÍ TRÊN KINH THỦ THIẾU DƯƠNG TAM TIÊU
Huyệt lục khí
|
Hành
|
Tên huyệt
|
Kí hiệu
|
Vị trí
|
Tĩnh
|
Hỏa
|
Quan xung
|
SJ(TE)-01
|
Bàn tay ngửa lên, co ngón đeo nhẫn lại, lấy ở cạnh ngoài gốc móng (về phía ngón út) cách 0,1 thốn.
|
Vinh
|
Thổ
|
Dịch môn
|
SJ(TE)-02
|
Úp bàn tay, lấy ở cuối nếp gấp khe ngón đeo nhẫn và ngón út, bên ngoài khớp ngón và bàn tay.
|
Du
|
Kim
|
Trung chử
|
SJ(TE)-03
|
Úp bàn tay, lấy ở chỗ lõm sau khớp ngón và bàn, trong khe xương bàn số 4 và 5.
|
Nguyên
|
Thủy
|
Dương trì
|
SJ(TE)-04
|
Bàn tay
úp, hơi gập cổ tay, lấy ở chỗ lõm cạnh ngoài gân lớn chính giữa cổ tay
(gân cơ duỗi chung), thẳng khe ngón 3 và ngón 4 lên.
|
Kinh
|
Thử
|
Chi cấu
|
SJ(TE)-06
|
Bàn tay úp, khuỷu tay hơi co, từ huyệt Ngoại quan lên 1 thốn, khe giữa 2 xương.
|
Hợp
|
Mộc
|
Thiên tỉnh
|
SJ(TE)-10
|
Ngồi ngay, co khuỷu tay, từ lồi mỏm khuỷu lên 1 thốn, giữa chỗ lõm là huyệt.
|
Lạc
|
Không có
|
Ngoại quan
|
SJ(TE)-05
|
Úp bàn tay, hơi co khuỷu tay, từ huyệt Dương tri lên 2 thốn, giữa khe xương trụ và xương quay.
|
Khích
|
Không có
|
Hội tông
|
SJ(TE)-07
|
Bàn tay
úp, khuỷu tay hơi co, từ khớp cổ tay lên 3 thốn là huyệt Chi câu, từ đó
sang cạnh xương trụ (phía ngón út) 1 ngón tay, sát cạnh xương trụ hướng
về xương quay.
|
No comments:
Post a Comment