LINK POST TRUTHLADY3.BLOGSPOT



LINK POST TRUTHLADY3.BLOGSPOT
http://truthlady3.blogspot.com/2016/11/link-post-truthlady3blogspot.html

goosee
The Sound of Silence

Monday, October 3, 2016

HUYỆT MỐC ĐỒ HÌNH



PHỤ LỤC 1. HUYỆT MỐC ĐỒ HÌNH





1)         ĐỒ HÌNH DƯƠNG:

            ĐH Dương diễn tả mặt sau cơ thể vì mặt sau cơ thể theo Đông y thuộc Dương. Dùng để dò tìm sinh huyệt các bệnh thuộc vùng này.

- Đỉnh đầu: 103           - Chẫm: 106                - Tai: 332                     - Cột sống cổ: 108 – 26

- Cột sống lưng trên (cột sống ngực): 26 – 189                                  - Cột sống thắt lưng: 189- 23

- Cột sống cùng: 23 - 173                               - Mõm cụt: 173-143.   - Mõm vai: 65

- Nách: 179                 - Khuỷu tay (cùi chỏ): 98                                - Cổ tay: vùng 130

- Ngón tay cái: 180     - Ngón tay trỏ: dưới 180                                 - Ngón tay giữa: 460

- Ngón tay áp út: 459  - Ngón tay út: 60         - Thắt lưng: 1              - Eo: 61

- Mông: 5                    - Đầu gối: 270             - Khoeo chân: 29         - Cổ chân: 347

- Gót chân: 127           - Ngón chân cái: 254   - Ngón chân trỏ: 255   - Ngón chân giữa: 256

- Ngón chân áp út: 257                                   - Ngón chân út: 292    - Dương vật: 19 - 53.

2)         ĐỒ HÌNH ÂM:

            ĐH Âm diễn tả mặt trước cơ thể vì theo Đông y thi mặt trước cơ thể thuộc Âm. Dùng để dò tìm sinh huyệt các bệnh thuộc vùng này.

- đỉnh đầu: 557            - giữa mí tóc trán: 126                                     - mắt: vùng 175

- mũi: 103 – 26            - môi miệng: vùng 8    - mõm vai: 88              - cùi chỏ: 28

- cổ tay: vùng 133       - ngón tay cái: 61        - ngón trỏ: vùng 35     - ngón giữa: vùng 7

- ngón áp út: 29           - ngón út: 85                - vú: vùng 12               - rún: 1

- gối: 9                         - cổ chân: vùng 156     - gót chân: 156            - ngón chân út: 293

- ngón áp út: 346         - ngón giữa: 345          - ngón trỏ: 344                        - ngón cái: 343.

3)         ĐỒ HÌNH TRẮC DIỆN:

- đỉnh đầu: 215            - gáy: vùng 555           - mõm vai: 88              - thắt lưng: 275

- mông: 63P                 - mõm cụt: 94

4)         ĐỒ HÌNH ĐỊNH KHU VÕ NÃO:

- ngón chân út: 26       - ngón áp út: 240         - ngón giữa: 65            - ngón trỏ: 26/97

- ngón cái: 97              - gối: vùng 175            - mõm cụt: 126            - mông: vùng 219

- thắt lưng: 560           - vai: 564                     - chỏ: vùng mí tóc mai gặp tuyến I

- cổ tay: 191                - ngón tay út: 191        - ngón áp út: 185         - ngón giữa: 195

- ngón trỏ: 177                        - ngón cái:183             - gáy: 16                      - mũi: 138

- môi miệng: 79           - cằm: 14                     - hầu họng: 277.

5)         ĐỒ HÌNH NỘI TẠNG:

5.1)      Các huyệt điều chỉnh chức năng cho các nội tạng:

- Can ( gan): 50           - Tâm (tim): 189          - Tỳ (Tụy và Lách): 7, 37.

- Phế (phổi): 3, 13       - Thận: 17, 300            - Đởm (mật): 41          - Tiểu trường (ruột non): 22

- Vị (dạ dày, bao tử): 39                     - Đại trường (ruột già): 104    - Bàng quang (bọng đái): 87

5.2)      Các vùng huyệt giới hạn các tạng phủ (tương đối):

- Gan: 58-279-28-63M-K.IX              - Tim: xung quanh 189            - Lách: xung quanh 37

- Tụy: 37-39-113-7-511+                    - Phổi: 34-61-39-133-28-180  - Thận: 17-38-29-222

- Ống dẫn tiểu (niệu quản): 29-85-156                                               - Mật: xung quanh 41 

- Ruột non: xung quanh viền môi trên và vùng 222-156-22               - Dạ dày: 290-61-39-113-63

- Tá tràng: 63-, 7+                              

- Ruột già: chạy từ 104+ lên 50 xuống 63 qua 70 xuống 104- vào 22           - Trực tràng: 22-521.
                                                                                       Lương-y Tạ Minh






       

BẢNG PHÂN LOẠI HUYT DIN CHN LIÊN QUAN ĐẾN CÁC BỘ PHẬN TRONG CƠ THỂ

1/ Bảng Phân loại huyệt Diện Chẩn theo bộ phận :

BỘ PHẬN
huyệt Diện Chẩn
ĐẦU
37, 50 - 0,19,26,51,87,103
Đỉnh Đầu
50,51,103  – 37, 87, 106, 126,189,365
Nửa bên đầu
41, 54, 55 , 3, 51, 100, 180, 184,235, 437
Sau đầu gáy
87, 106, 156,8, 26, 54, 55, 65, 100, 127, 188, 201, 267, 290.
Mặt
60, 61 – 3, 37, 39, 57, 58
Trán
39, 51 – 37, 60, 61, 103, 106, 197
Mắt
16, 100, 102, 103, 130, 175, 421, 422
6, 12, 80, 106, 188, 196, 197, 330, 423
Tai
41, 45, 65, 179, 421, 0, 15, 57, 138, 145, 197, 235, 290, 232.
Mũi
3, 19, 39, 61, 126, 377, 379 – 1, 7, 26, 50, 103, 106, 107, 108, 138, 184, 240, 467.
Gờ mày
156, 467
Môi, Miệng
37, 39, 127 – 3, 8, 29, 53, 61, 226, 227, 228, 236
Cổ
8, 12, 19, 26 – 20, 106, 107, 290
NIÊM MẠC
3, 26, 61 – 13, 19, 79
NÃO – THẦN KINH
1, 8, 34, 65, 103, 124, 125, 126, 175, 197, 300
BỘ PHẬN
huyệt Diện Chẩn
NỘI TẠNG

Lưỡi
57,79,312  – 8, 26, 60, 61, 109, 196
Răng
8, 188, 196 – 0, 3, 14, 16, 22, 26, 34, 38, 39, 45, 57, 60, 100, 127, 180, 300
Họng (thực quản)
14, 19,  61, 275 - 8, 26, 96, 109, 312
Phổi (Phế)
26, 28, 275,3, 13, 61, 109, 125, 128, 132, 267, 276, 279, 491.
Bao tử (Vị)
19, 39, 50, 120, 121 -  5, 7, 34, 45, 54, 55, 61, 63, 64, 74, 113, 127, 310, 405, 421.
Tụy Tạng (Tỳ)
38, 63 – 7, 17, 113
Lá lách (Tỳ)
37, 40  – 124, 132, 423, 481
Mật (Đởm)
41, 184 – 54, 55, 124, 139
Gan (Can) 
50, 58 – 47, 70, 103, 197, 189, 233, 303, 356, 421, 423.
Tim (Tâm bào)
8, 12, 34, 57, 59, 60, 87, 103, 106, 127, 269  20, 55, 107, 191
Ruột Non
22, 127, 236  – 8, 34, 29, 226, 227, 228
Ruột già (Đại trường)
38 – 9, 19, 97, 98, 104, 105, 143,510,561
TThận
0, 1, 17, 19, 45, 73, 219, 300 – 22, 29, 38, 43, 210, 290, 301, 302, 560
Hậu Môn
19, 50, 365 – 126, 127, 143
BỘ PHẬN
huyệt Diện Chẩn
CƠ QUAN SINH DỤC

Dương vật
19, 53, 63  – 0, 1,23, 26, 37, 50, 174
Dịch hoàn
7, 113, 287 – 35, 65, 73, 156
Âm hộ - Âm Đạo
3, 19, 63
Tử cung
1, 19, 53  – 23, 61, 63, 174
Buồng trứng
7, 73, 113, 156 – 65, 210, 287, 347
Bọng đái
22, 85, 87 ; 3, 26, 29, 53, 60, 73, 126, 235, 290
BỘ PHẬN
huyệt Diện Chẩn
NGỰC – LƯNG – BỤNG

Ngực
13, 189 – 3, 60, 73, 269, 467, 491
12, 60, 63,73 – 39, 59, 179, 283
Cột sống lưng
1, 143, 342 – 19, 63, 219,558,559,560
Thắt lưng
1, 342  – 0, 19, 21, 43, 45, 127, 210, 300, 341,560.
Giữa hai bả vai
310, 360 – 332, 420, 421, 491, 562,565
Quanh rốn
222 – 0,29,53,63,113,127
Trên rốn
63, 53 – 7, 17, 19, 50, 58, 61, 113
BỘ PHẬN
huyệt Diện Chẩn
VAI - TAY

Bả vai
310, 360, 477  – 0, 4, 13, 34, 38, 97, 98, 106, 107, 120, 139, 421
Khớp vai
88, 278 – 73, 65, 219, 354, 564
Cánh tay trên
97, 98, 99 – 0, 38, 51, 60, 267, 360.
Khuỷu tay
98, 99  – 0, 28, 60, 73, 267, 360
Cổ tay
100 – 0, 41,70, 130, 131, 235
Các khớp ngón tay
19, 460 – 50, 60, 130.
Bàn tay
460 - 60, 130
Ngón tay cái
3, 61, 180
Ngón tay trỏ
39, 319 – 100, 177
Ngón Tay giữa
38, 44 – 50, 195
Ngón tay áp út
29 – 185, 222, 459
Ngón tay út
60, 85, 191 - 0
BỘ PHẬN
huyệt Diện Chẩn
MÔNG – CHÂN

Mông
210, 277  –91, 219, 377
Háng
64, 74 – 145
Đùi
17 – 3, 7, 19, 37, 38, 50, 133
Khoeo (Nhượng)
29  – 222
Đầu gối
9, 96, 197 – 39, 129, 156, 422
Cẳng chân
156 – 6, 50, 85,  96, 300
Cổ chân
310, 347 - 107
Bàn chân
34, 51
Gót chân
127, 461 – 107, 286, 310
Ngón Chân cái
254 – 97, 343
Ngón chân trỏ
255 – 34, 344
Ngón chân giữa 
65 – 256, 246,240
Ngón chân áp út
257 – 240, 346
Ngón chân út
26, 292, 293




2/ Bảng phân loại huyệt Diện Chẩn theo triệu chứng

TRIỆU CHỨNG
huyệt Diện Chẩn
Đau
16, 41, 34, 60, 85, 87 –  0, 14, 19, 37,38, 39, 50, 156
Nhức
39, 43, 45, 300  – 0, 17, 301, 302, 560
Tức lói
28, 38, 41, 189 – 0, 3, 120, 132, 269, 421
Ngứa
3, 17, 34, 41, 50, 61, – 0, 26, 38, 85, 124
Rát, xót
26, 61  – 3, 125
Nhột
26, 61 – 3, 50
Tê, mất cảm giác
37, 58, 60  – 40, 59
Chóng mặt
8, 19, 63 – 0, 15, 26, 50, 60, 65, 106, 127
Nghẽn nghẹt
14, 19, 61, 275 – 26, 39, 85, 87, 184, 312
Co giật
19, 59, 103 – 26, 63, 124.
Run
45, 127 – 0, 6, 124, 300
Lờ đờ
19, 50, 127, 300 – 0, 1, 6, 22, 37, 62, 63, 73, 113
Nóng 
3, 14, 15, 16, 26, 143, 180  - 13, 51, 85, 100, 130.
Lạnh
6, 73, 127, 300 – 7, 8, 113








No comments:

Post a Comment